TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khó tiếp cận

khố tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khố gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó tiếp cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiêu căng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngạo mạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khó tiếp cận

un

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Variante des Extrusionsschweißens eignet sich z. B. für schlecht zugängliche Schweißnähte bzw. für das Schweißen von Ecken und Kanten.

Biến cách này thích hợp với các mối hàn khó tiếp cận hoặc hàn góc và cạnh.

Ein Lagerwechsel und die Schmierung sind hierbei allerdings meist aufwendiger und schwerer zugänglich.

Tuy nhiên việcthay ổ trục và bôi trơn thường tốn công sứcvà khó tiếp cận hơn. Bộ ly hợp

:: Schwer zugängliche Innenund Außenkonturen werden durch den schwenkbaren Messtaster erfassbar.

:: Profin biên dạng bên trong và bên ngoài khó tiếp cận có thể ghi nhận được qua đầu dò xoay chuyển được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An schwer zugänglichen Stellen sind Richtlöffel erforderlich.

Ở những khu vực khó tiếp cận được, người ta phải dùng thìa chỉnh phẳng.

An schlecht zugänglichen Stellen kann mit einem Pinsel nachgereinigt werden (Bild 1).

Ở những chỗ khó tiếp cận, có thể dùng bàn chải để làm sạch lại (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

un /nah.bar (Adj.)/

khố tính; khố gần; khó tiếp cận; kiêu căng; ngạo mạn;