Việt
khố tính
khố gần
khó tiếp cận
kiêu căng
ngạo mạn
Đức
un
Diese Variante des Extrusionsschweißens eignet sich z. B. für schlecht zugängliche Schweißnähte bzw. für das Schweißen von Ecken und Kanten.
Biến cách này thích hợp với các mối hàn khó tiếp cận hoặc hàn góc và cạnh.
Ein Lagerwechsel und die Schmierung sind hierbei allerdings meist aufwendiger und schwerer zugänglich.
Tuy nhiên việcthay ổ trục và bôi trơn thường tốn công sứcvà khó tiếp cận hơn. Bộ ly hợp
:: Schwer zugängliche Innenund Außenkonturen werden durch den schwenkbaren Messtaster erfassbar.
:: Profin biên dạng bên trong và bên ngoài khó tiếp cận có thể ghi nhận được qua đầu dò xoay chuyển được.
An schwer zugänglichen Stellen sind Richtlöffel erforderlich.
Ở những khu vực khó tiếp cận được, người ta phải dùng thìa chỉnh phẳng.
An schlecht zugänglichen Stellen kann mit einem Pinsel nachgereinigt werden (Bild 1).
Ở những chỗ khó tiếp cận, có thể dùng bàn chải để làm sạch lại (Hình 1).
un /nah.bar (Adj.)/
khố tính; khố gần; khó tiếp cận; kiêu căng; ngạo mạn;