sprengen III /vi (s)/
phi (ngựa); über einen Gräben - nhảy vọt qua hô.
un- /(tiép đầu ■ JŨ của tính từ và phó tù)/
không, phi, bắt, vô; unaufmerksam không chú ý.
auibraten /vt/
rán, chiên, phi, áp chảo; nưóng, quay.
bräunen
1 vt nưóng, rán, chiên, phi; II vi u
braten /I vt/
1. rán, nưóng, chiên, phi, quay, rang; braun- nưóng; gar - rán, quay, nưóng, thui; 2. (kĩ thuật) nung; II vi [được, bị] rán, nướng, quay.
anbraten /vt/
rán, chiên, rang, phi, áp chảo, nưóng; nưỏng vàng, rán vàng, -quay vàng,
Braten I /n -s,/
1. [sự] quay, nưđng, rán, chiên, phi; 2. (kĩ thuật) [sự] nung, thiêu kết.
anrosten /vt/
1. rán, chiên, rang, phi, cáp chảo, nưỏng, quay; 2. (kĩ thuật) thiêu, nung (quặng).
Un- /(/
1. không, phi, bất, vô, thất; Unglück [sự] bất hạnh, vô phúc; 2. chỉ sự tăng vô hạn: Unzahl sổ lượng nhiều vô kể.
Fruchtbarkeit /f =/
sự, độ] phì nhiêu, màu mở, phì; [sự, độ] sai quả; (nghĩa bóng) [sự] dồi dào, thừa thãi, phong phú, sung túc.
Feistigkeit /f =/
1. [sự] phì nộn, béo phì, béo phệ, béo tốt, 2. [sự] phì nhiêu, màu mõ, phì.
Schnapphahn /m -(e)s, -hâhne/
kẻ cưdp, tên ăn cưdp, thổ phí, phỉ, đạo tặc; Schnapp
Bandit /m -en, -en/
kẻ cướp, cưòng đạo, thổ phỉ, phỉ.
Brigant /m -en, -en/
tên] kẻ cưdp, ăn cưóp, thổ phỉ, phỉ, đạo tặc.
Räuber /m -s, =/
1. [tên] kẻ cưđp, ăn cưdp, thổ phỉ, phỉ, dạo tặc; 2. (nghĩa bóng) kẻ tham tàn.
Schächer /m-s, = (cổ)/
tên] kẻ cưđp, ăn cưóp, thổ phỉ, phỉ, đạo tặc, tên sát nhân.
Spoliant /m -en, -en/
kẻ cưóp, tên ăn cưóp, tên thổ phỉ, đạo tặc, phỉ.