Bandit /[ban'di:t, auch: ,..'dit], der; -en, -en/
kẻ cướp;
cường đạo;
thổ phỉ (Verbrecher, Sttaßenräuber);
bị hai tên cướp có vũ trang tẩn công. : von zwei bewaffneten Ban diten überfallen werden
Gangster /[’geijstB], der; -s, - (abwertend)/
kẻ cướp;
tên tội phạm;
găngxtơ (Schwerver brecher);
Rauber /[’roybor], der, -s, - (veraltend)/
kẻ cướp;
tên ăn cướp;
kẻ bắt cóc;
) Polizei: trò chơi ngoài trời của trẻ em chia làm hai phe bắt cướp : Räuber und Gendarm/ (landsch. bị ai lợi dụng, bị lừa đảo. : unter die Räuber gefallen sein (ugs.)