Việt
kẻ cướp
thổ phỉ
cưòng đạo
phỉ.
cường đạo
Đức
Bandit
von zwei bewaffneten Ban diten überfallen werden
bị hai tên cướp có vũ trang tẩn công.
Bandit /[ban'di:t, auch: ,..'dit], der; -en, -en/
kẻ cướp; cường đạo; thổ phỉ (Verbrecher, Sttaßenräuber);
von zwei bewaffneten Ban diten überfallen werden : bị hai tên cướp có vũ trang tẩn công.
Bandit /m -en, -en/
kẻ cướp, cưòng đạo, thổ phỉ, phỉ.