Việt
phì
phì nộn
béo phì
béo phệ
béo tốt
phì nhiêu
màu mõ
phì.
màu mở
Anh
fertile
Đức
Luft
Gasheraustreten
-strömen
Feistigkeit
Fruchtbarkeit
Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.
Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.
Die Immissionen von SO2, NOX und anorganischen Halogenverbindungen belasten die Böden durch eine pH-Wert-Absenkung, was die Bodenfruchtbarkeit reduziert und zu den Waldschäden beiträgt (Seite 250).
Việc phát thải SO2, NOX và những hợp chất halogen tác động lên đất bề mặt do độ pH hạ xuống, làm giảm sự phì nhiêu của đất và góp phần làm hư hại rừng (trang 250).
Feistigkeit /f =/
1. [sự] phì nộn, béo phì, béo phệ, béo tốt, 2. [sự] phì nhiêu, màu mõ, phì.
Fruchtbarkeit /f =/
sự, độ] phì nhiêu, màu mở, phì; [sự, độ] sai quả; (nghĩa bóng) [sự] dồi dào, thừa thãi, phong phú, sung túc.
Phì
Tên con sông Phì Thủy ở tỉnh Cam Túc. Bồ Kiên nước Tần đem quân đánh Tấn ở sông Phì bị thua một trận rất lớn. Bến Phì gió thổi điu hiu mấy gò. Chinh Phụ Ngâm
fertile /điện lạnh/
phì (nhiêu)
Luft, Gasheraustreten, -strömen;