TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phì

phì

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên
phì nộn

phì nộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo phì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo phệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

béo tốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phì nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phì nhiêu

phì nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phì

 fertile

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phì

Luft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gasheraustreten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-strömen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
phì nộn

Feistigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
phì nhiêu

Fruchtbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.

Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.

Die Immissionen von SO2, NOX und anorganischen Halogenverbindungen belasten die Böden durch eine pH-Wert-Absenkung, was die Bodenfruchtbarkeit reduziert und zu den Waldschäden beiträgt (Seite 250).

Việc phát thải SO2, NOX và những hợp chất halogen tác động lên đất bề mặt do độ pH hạ xuống, làm giảm sự phì nhiêu của đất và góp phần làm hư hại rừng (trang 250).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Feistigkeit /f =/

1. [sự] phì nộn, béo phì, béo phệ, béo tốt, 2. [sự] phì nhiêu, màu mõ, phì.

Fruchtbarkeit /f =/

sự, độ] phì nhiêu, màu mở, phì; [sự, độ] sai quả; (nghĩa bóng) [sự] dồi dào, thừa thãi, phong phú, sung túc.

Từ điển Tầm Nguyên

Phì

Tên con sông Phì Thủy ở tỉnh Cam Túc. Bồ Kiên nước Tần đem quân đánh Tấn ở sông Phì bị thua một trận rất lớn. Bến Phì gió thổi điu hiu mấy gò. Chinh Phụ Ngâm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fertile /điện lạnh/

phì (nhiêu)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phì

Luft, Gasheraustreten, -strömen;