TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bräunen

1 vt nưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm rám nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuộm nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị sạm da vì nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rám nắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhuộm nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuốm màu nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa màu nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa vàng sẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phi vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nướng cho có màu vàng nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rán cho vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phi vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nướng hay rán cho có màu vàng sậm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bräunen

tan vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

bräunen

bräunen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

gerben

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

beizen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sonne hat meine Haut gebräunt

mứt trời đã làm da tôi rám nắng.

meine Haut hat sich schnell gebräunt

da của tôi rất dễ bắt nắng.

im Herbst bräunen sich die Blätter

vào mùa thu, những chiếc là trở nên vàng sậm.

Zwiebeln in öl bräunen

phi vàng hành trong dầu.

der Braten bräunt gleichmäßig

miếng thịt được rán vàng đều.

Từ điển Polymer Anh-Đức

tan vb

gerben, beizen; bräunen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bräunen /(sw. V.; hat)/

làm rám nắng; làm nâu; nhuộm nâu (braun machen);

die Sonne hat meine Haut gebräunt : mứt trời đã làm da tôi rám nắng.

bräunen /(sw. V.; hat)/

bị sạm da vì nắng; bị rám nắng; bị nhuộm nâu (braun werden);

meine Haut hat sich schnell gebräunt : da của tôi rất dễ bắt nắng.

bräunen /(sw. V.; hat)/

trở nên nâu; nhuốm màu nâu; hóa màu nâu; hóa vàng sẫm (braun werden);

im Herbst bräunen sich die Blätter : vào mùa thu, những chiếc là trở nên vàng sậm.

bräunen /(sw. V.; hat)/

(Kochk ) phi vàng; nướng cho có màu vàng nâu; rán cho vàng;

Zwiebeln in öl bräunen : phi vàng hành trong dầu.

bräunen /(sw. V.; hat)/

(Kochk ) bị phi vàng; bị nướng hay rán cho có màu vàng sậm;

der Braten bräunt gleichmäßig : miếng thịt được rán vàng đều.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bräunen

1 vt nưóng, rán, chiên, phi; II vi u