bräunen /(sw. V.; hat)/
làm rám nắng;
làm nâu;
nhuộm nâu (braun machen);
die Sonne hat meine Haut gebräunt : mứt trời đã làm da tôi rám nắng.
bräunen /(sw. V.; hat)/
bị sạm da vì nắng;
bị rám nắng;
bị nhuộm nâu (braun werden);
meine Haut hat sich schnell gebräunt : da của tôi rất dễ bắt nắng.
bräunen /(sw. V.; hat)/
trở nên nâu;
nhuốm màu nâu;
hóa màu nâu;
hóa vàng sẫm (braun werden);
im Herbst bräunen sich die Blätter : vào mùa thu, những chiếc là trở nên vàng sậm.
bräunen /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) phi vàng;
nướng cho có màu vàng nâu;
rán cho vàng;
Zwiebeln in öl bräunen : phi vàng hành trong dầu.
bräunen /(sw. V.; hat)/
(Kochk ) bị phi vàng;
bị nướng hay rán cho có màu vàng sậm;
der Braten bräunt gleichmäßig : miếng thịt được rán vàng đều.