TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở nên nâu

trở nên nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuốm màu nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa màu nâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa vàng sẫm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở nên nâu

bräunen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da es bei diesen Vorgängen auch zu einer pH-Wert-Absenkung bis in den leicht sauren Bereich kommt, wird besonders die Verwitterung eisenhaltiger Minerale gefördert, wodurch die Bö- den braun werden und Tone entstehen.

Trong những quá trình ấy, độ pH giảm xuống tới phạm vi acid nên đặc biệt khoáng chất chứa sắt bị phong hóa mạnh, khiến đất trở nên nâu và tạo ra đất sét.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im Herbst bräunen sich die Blätter

vào mùa thu, những chiếc là trở nên vàng sậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bräunen /(sw. V.; hat)/

trở nên nâu; nhuốm màu nâu; hóa màu nâu; hóa vàng sẫm (braun werden);

vào mùa thu, những chiếc là trở nên vàng sậm. : im Herbst bräunen sich die Blätter