doch /1 adv/
1. dù sao, tuy vậy, tuy thé, tuy nhiên, vậy; kommen Sie doch! nào đến đây; ja - chính thế, đúng thế; das ist doch zuarg! thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé; wirst du nicht kommen?- Doch, ich werde kommen phải chăng mày không đến - Đâu phải thế, tôi đến chú; II cj nhưng man wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn; 111 prtc chính: sprechen Sie doch ! chính anh nói! es ist - không đúng ư? ja doch ! tát nhiên! dĩ nhiên!; nein - ! không bao giờ! đùng hòng!