TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đâu phải thé

dù sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuy nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sao lại thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâu phải thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đâu phải thé

doch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist doch zuarg!

thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé;

wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet

mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn;

sprechen Sie doch

! chính anh nói!

ja doch

! tát nhiên! dĩ nhiên!;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

doch /1 adv/

1. dù sao, tuy vậy, tuy thé, tuy nhiên, vậy; kommen Sie doch! nào đến đây; ja - chính thế, đúng thế; das ist doch zuarg! thật là quá bỉ ổi!; 2. (trong câu trả lời có ý phủ định) không, sao lại thế, đâu phải thé; wirst du nicht kommen?- Doch, ich werde kommen phải chăng mày không đến - Đâu phải thế, tôi đến chú; II cj nhưng man wollte ihn einladen, doch er war schon verabredet mọi ngưài muốn mài anh ắy, nhưng anh ẩy đã có buổi hẹn; 111 prtc chính: sprechen Sie doch ! chính anh nói! es ist - không đúng ư? ja doch ! tát nhiên! dĩ nhiên!; nein - ! không bao giờ! đùng hòng!