vide
vide [vid] adj. và n. m. I. adj. 1. Trống, rỗng, không. Une boîte vide: Hộp không. Espace vide: Không gian rồng. TOÁN Ensemble vide: Tập rỗng. > Không có gì, trống rỗng. Avoir l’estomac vide: Dạ dày trống rồng; dõi bụng. Avoir le porte-monnaie, les poches vides: Cạn tiền, rỗng túi. > Loc. Arriver les mains vides: Đến hai bàn tay không, tay trắng. 2. Không có ai. Place, fauteuil vides: Chỗ ngồi, ghế không có ai. La représentation eut lieu devant une salle presque vide: Buổi diễn dã diễn ra trước gian phòng hầu như không có ai. Đóng désert. -Par exag. Paris est vide au mois d’août: Vào tháng tám, Ỡ Paris không có ai. Không trang trí, không xếp đặt đồ đạc. Des murs vides: Tường tron, tuồng không trang trí. Appartement, chambre vides: Phòng không có dồ dạc. Đồng nu. 4. Không làm gì, nhàn rỗi. Les moments vides de la journée: Những khoảng thòi gian nhàn rồi trong ngày. Đồng libre. 5. (Absol.) Vô vị, trống rỗng, vô nghĩa, rỗng tuếch. Mener une existence vide: Sống cuộc dòi vô vị. Paroles vides: Những lòi rỗng tuếch. > Vô cảm. Des yeux vides: Mắt vô cảm. 6. Vide de: Không có. Maison vide de ses habitants: Nhà không có nguôi. Expression vide de sens: Từ ngữ không có nghĩa. II. n. m. 1. Điểm rỗng, chỗ trông, chỗ khuyết. Vide spatial: Điểm rỗng trong vũ trụ. Vide absolu: Điềm rồng tuyêt dối. > Chân không. Faire le vide: Tạo ra chân không. Pompe à vide: Bom chân không. Emballage sous vide: Đóng gói trong diều kiện chân không. 2. Le vide: Chỗ trống. Se jeter dans le vide: Lao vào chỗ trống. Faire le vide autour de qqn: Cô lập ai, cách ly ai khỏi nhũng nguôi xung quanh. Parler dans le vide: Nói không có ai nghe. 3. Un vide: Chỗ trống. Ménager des vides dans une bibliothèque pour y placer des bibelots: Thu xếp các chồ trống trong thư viện dể dặt các dồ mỹ nghệ. > Spécial. XDỤNG Khoảng trông. > Vide sanitaire: Khoảng trống vệ sinh (bô’ trí giũa mặt sàn nhà và mặt đất, dành cho hệ thống ống dẫn chất thải đi qua). 4. Bóng Sự trông trải, sự thiếu vắng. Sa mort laisse un grand vide: Cái chết của nó dể lại sư trống trải mẽnh mông. 5. Bóng Tính chất hão huyền, hu vô, hư ảo. Le vide des grandeurs humaines: Tính chất hư vô của danh vong con người. Đóng vanité, néant. 6. loc adv. À vide: Không, khống. La voiture est partie à vide: Xe dã chạy không (không chỉ ngưòi). La clé tourne à vide dans la serrure: Khóa quay không trong ồ (quay mà không mỏ dóng). -Passage à vide: Chạy khống, chạy không tải (dộng cơ). Bóng Lúc nhàn rỗi.