TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vide

Chân không

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

vide

vacuum

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

void

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

barren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

empty

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non-pregnant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vide

Vakuum

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Nebenraum

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

nicht trächtig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

unträchtig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

leer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Leerzeichen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

vide

vide

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gaz raréfié

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non gravide

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non portante

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Arriver les mains vides

Đến hai bàn tay không, tay trắng.

-Par exag. Paris est vide au mois d’août

Vào tháng tám, Ỡ Paris không có ai.

Les moments vides de la journée

Những khoảng thòi gian nhàn rồi trong ngày.

Des yeux vides

Mắt vô cảm.

Ménager des vides dans une bibliothèque pour y placer des bibelots

Thu xếp các chồ trống trong thư viện dể dặt các dồ mỹ nghệ. > Spécial.

> Vide sanitaire

Khoảng trống vệ sinh

Sa mort laisse un grand vide

Cái chết của nó dể lại sư trống trải mẽnh mông.

Le vide des grandeurs humaines

Tính chất hư vô của danh vong con người.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vide

vide

leer, Vakuum, Leerzeichen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

vide

[DE] Nebenraum

[EN] void

[FR] vide

gaz raréfié,vide /SCIENCE/

[DE] Vakuum

[EN] vacuum

[FR] gaz raréfié; vide

non gravide,non portante,vide /AGRI/

[DE] nicht trächtig; unträchtig

[EN] barren; empty; non-pregnant

[FR] non gravide; non portante; vide

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vide

vide [vid] adj. và n. m. I. adj. 1. Trống, rỗng, không. Une boîte vide: Hộp không. Espace vide: Không gian rồng. TOÁN Ensemble vide: Tập rỗng. > Không có gì, trống rỗng. Avoir l’estomac vide: Dạ dày trống rồng; dõi bụng. Avoir le porte-monnaie, les poches vides: Cạn tiền, rỗng túi. > Loc. Arriver les mains vides: Đến hai bàn tay không, tay trắng. 2. Không có ai. Place, fauteuil vides: Chỗ ngồi, ghế không có ai. La représentation eut lieu devant une salle presque vide: Buổi diễn dã diễn ra trước gian phòng hầu như không có ai. Đóng désert. -Par exag. Paris est vide au mois d’août: Vào tháng tám, Ỡ Paris không có ai. Không trang trí, không xếp đặt đồ đạc. Des murs vides: Tường tron, tuồng không trang trí. Appartement, chambre vides: Phòng không có dồ dạc. Đồng nu. 4. Không làm gì, nhàn rỗi. Les moments vides de la journée: Những khoảng thòi gian nhàn rồi trong ngày. Đồng libre. 5. (Absol.) Vô vị, trống rỗng, vô nghĩa, rỗng tuếch. Mener une existence vide: Sống cuộc dòi vô vị. Paroles vides: Những lòi rỗng tuếch. > Vô cảm. Des yeux vides: Mắt vô cảm. 6. Vide de: Không có. Maison vide de ses habitants: Nhà không có nguôi. Expression vide de sens: Từ ngữ không có nghĩa. II. n. m. 1. Điểm rỗng, chỗ trông, chỗ khuyết. Vide spatial: Điểm rỗng trong vũ trụ. Vide absolu: Điềm rồng tuyêt dối. > Chân không. Faire le vide: Tạo ra chân không. Pompe à vide: Bom chân không. Emballage sous vide: Đóng gói trong diều kiện chân không. 2. Le vide: Chỗ trống. Se jeter dans le vide: Lao vào chỗ trống. Faire le vide autour de qqn: Cô lập ai, cách ly ai khỏi nhũng nguôi xung quanh. Parler dans le vide: Nói không có ai nghe. 3. Un vide: Chỗ trống. Ménager des vides dans une bibliothèque pour y placer des bibelots: Thu xếp các chồ trống trong thư viện dể dặt các dồ mỹ nghệ. > Spécial. XDỤNG Khoảng trông. > Vide sanitaire: Khoảng trống vệ sinh (bô’ trí giũa mặt sàn nhà và mặt đất, dành cho hệ thống ống dẫn chất thải đi qua). 4. Bóng Sự trông trải, sự thiếu vắng. Sa mort laisse un grand vide: Cái chết của nó dể lại sư trống trải mẽnh mông. 5. Bóng Tính chất hão huyền, hu vô, hư ảo. Le vide des grandeurs humaines: Tính chất hư vô của danh vong con người. Đóng vanité, néant. 6. loc adv. À vide: Không, khống. La voiture est partie à vide: Xe dã chạy không (không chỉ ngưòi). La clé tourne à vide dans la serrure: Khóa quay không trong ồ (quay mà không mỏ dóng). -Passage à vide: Chạy khống, chạy không tải (dộng cơ). Bóng Lúc nhàn rỗi.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

vacuum

[DE] Vakuum

[VI] (vật lí) Chân không

[FR] vide