TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leeren

sự rút khí

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổ thành đống

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rót hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dóc hét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trút hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rót hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trút hết ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên trống rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên hoang vắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

leeren

empty

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

exhaustion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dump

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

leeren

leeren

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Erliegt im Bett und starrt sie mit leeren Augen an.

Ông chồng nằm trên giường nhìn vợ trân trân với đôi mắt trống rỗng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

SIP (Sterilisation In Place) des leeren Bioreaktors.

SIP lò phản ứng sinh học không chứa sản phẩm nào.

SIP (Sterilisation In Place) eines leeren Bioreaktors.

Tiệt trùng tại chỗ (SIP) lò phản ứng sinh học trống.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Lichtgeschwindigkeit im leeren Raum

Tốc độ ánh sáng trong chân không

Absoluter Druck (gegenüber dem Druck p = 0 im leeren Raum)

Áp suất tuyệt đối (đối với áp suất p = 0 trong không gian trống rỗng không có không khí)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Glas auf jmds. Wohl leeren

uống cạn ly chúc sức khỏe ai.

der Saal leerte sich langsam

căn phòng tử từ vắng người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Wäscheseile leeren

nít quần áo khỏi dây phơi;

j-m die Táschen leeren

ăn cắp, láy trộm;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leeren /(sw. V.; hat)/

rót hết; dốc hết; trút hết ra (leer machen);

ein Glas auf jmds. Wohl leeren : uống cạn ly chúc sức khỏe ai.

leeren /(sw. V.; hat)/

trở nên trống rỗng; trở nên hoang vắng;

der Saal leerte sich langsam : căn phòng tử từ vắng người.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leeren /vt/

rót hét, dóc hét, trút hết; den Briefkasten - lắy thu khỏi phong bì; die Wäscheseile leeren nít quần áo khỏi dây phơi; j-m die Táschen leeren ăn cắp, láy trộm;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Leeren /nt/L_KIM/

[EN] exhaustion

[VI] sự rút khí

leeren /vt/V_TẢI/

[EN] dump

[VI] đổ thành đống

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leeren

empty