hahn /der/
vòi chính;
van khóa chính;
hahn /der/
(Studentenspr veraltend) người chủ chốt;
người chủ trì;
người cầm đầu (starker Mann, Anführer);
Hahn /[ha:n], der; -[e]s, Hähne, Fachspr. landsch. auch/
(PI Hähne) con gà trống;
der gallische/welsche Hahn : chú gà Gô-loa (biểu tượng của nước Pháp)
Hahn /im Korb sein (ugs.)/
người đàn ông ở giữa số đông phụ nữ (và được chú ý đặc biệt);
nach jmdm., etw. kräht kein Hahn (ugs.) : không được ai quan tâm, không ai chú ý von etw. so viel verstehen wie der Hahn vom Eierlegen (ugs.) : hoàn toàn không biết chút gì về chuyện đó (như con gà trống không biết gì về chuyên đẻ trúng).
Hahn /im Korb sein (ugs.)/
(PI -en) (Jägerspr ) con (chim) trống;
Hahn /im Korb sein (ugs.)/
(PI Hähne) chong chóng chỉ chiều gió;
Hahn /im Korb sein (ugs.)/
(PI Hähne, landsch , Fachspr : -en) tay vặn vòi;
cái khóa vòi nước;
alle Hähne zudrehen : vặn tất cả vòi lại.
Hahn /im Korb sein (ugs.)/
(PI Hähne) cò súng;