TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

mâle

cock

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rooster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mâle

Hahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mâle

mâle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le bélier est le mâle de la brebis

Bélier là con dục của brebis.

Fleur mâle

Hoa dục. 2.

Un beau mâle

Một gã đàn ông đẹp. >

Une prise électrique mâle

Phích cắm diện đục.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mâle /SCIENCE,AGRI/

[DE] Hahn

[EN] cock; rooster

[FR] mâle

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mâle

mâle [mal] n. m. và adj. 1. Trai, nam, dục, trống. Le bélier est le mâle de la brebis: Bélier là con dục của brebis. -Adj. Un héritier mâle: Một người thừa kế là nam. Une souris mâle: Một con chuột dục. > THỌC Fleur mâle: Hoa dục. 2. Thân Đàn ông. Un beau mâle: Một gã đàn ông đẹp. > Adj. Voix mâle: Tiếng nói mạnh mẽ, tiếng nói hùng dũng. Une mâle assurance: Một sự bảo đảm vững chắc. 3. adj. KÝ Bộ phận đục của bản lề, chi tiết đục, chi tiết có phần lồi ra (để lắp vào chi tiết có phần lõm tuông ứng). Une prise électrique mâle: Phích cắm diện đục.