mâle
mâle [mal] n. m. và adj. 1. Trai, nam, dục, trống. Le bélier est le mâle de la brebis: Bélier là con dục của brebis. -Adj. Un héritier mâle: Một người thừa kế là nam. Une souris mâle: Một con chuột dục. > THỌC Fleur mâle: Hoa dục. 2. Thân Đàn ông. Un beau mâle: Một gã đàn ông đẹp. > Adj. Voix mâle: Tiếng nói mạnh mẽ, tiếng nói hùng dũng. Une mâle assurance: Một sự bảo đảm vững chắc. 3. adj. KÝ Bộ phận đục của bản lề, chi tiết đục, chi tiết có phần lồi ra (để lắp vào chi tiết có phần lõm tuông ứng). Une prise électrique mâle: Phích cắm diện đục.