Pauke /[’pauka], die; -, -n/
trông tang đồng;
trông định âm (Kesselpauke);
auf die Pauke hauen (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) vui vẻ la hét ồn ào, làm om sòm (b) khoe khoang, khoác lác : (c) nói to, to mồm lớn tiếng (phê bình, chỉ trích...) : mit Pauken und Trompeten durchfallen (ugs.) : thi hỏng, thi trượt jmdn. mit Pauken und Trompeten empfangen : đón tiếp ai một cách long trọng thái quá.
Pauke /[’pauka], die; -, -n/
(selten) bài thuyết giáo (Standpauke);