drum
[drʌm]
o thùng, trống
- Một loại thùng bằng kim loại dùng để chuyển chở trên tàu biển. Loại thùng này to hơn thùng thông thường và dùng để đo dầu.
- Một loại trục quấn.
o bình chứa cao áp
§ bailing drum : thùng hút (dầu mỏ)
§ blowdown drum : thùng thu hồi chất lỏng và hơi nước khi dừng máy, thùng dự phòng
§ boiler drum : thùng chưng
§ brake drum : trống hãm
§ cable drum : trống quấn dây cáp
§ cleaning drum : thùng tinh chế, tang quay làm sạch
§ coke drum : lò cốc
§ conical drum : trống hình nón
§ cylindriconical drum : trống hình nón trụ
§ disengaging drum : thùng tách (nước hoặc khí)
§ double drum : trống kép, thùng kép
§ drawwork drum : tời quay (máy khoan)
§ drying drum : thùng làm khô, thùng sấy
§ expansion drum : ống trụ giãn
§ filter drum : trống lọc, thùng lọc
§ flash drum : thùng bốc hơi nhanh, nồi chưng nhanh
§ high speed drum : trống tốc độ cao
§ hoist drum : thùng nâng kiểu ống quay
§ lowspeed drum : trống tốc độ thấp
§ magnetic drum : trống từ
§ mixing drum : thùng trộn, thùng hỗn hợp
§ overhead drum : trống ngưng đỉnh tháp
§ pumpout drum : thùng chứa chất lỏng bơm từ đáy giếng lên
§ receiving drum : thùng thu
§ reflux drum : trống ngưng hồi lưu
§ riddle drum : máy sàng quặng
§ roasting drum : trống nung
§ root drum : trống quấn, trống cuốn
§ run down drum : thùng chứa phần cất
§ scroll drum : trống hình nón xoáy
§ separatory drum : trống tách, trống phân ly
§ sooker drum : máy phản ứng; phòng chế hóa
§ steam drum : thùng gom hơi, trống hơi
§ stripping drum : cột cất, tháp chưng
§ surge drum : thùng đệm, thùng hoãn xung
§ washing drum : thùng rửa
§ water disengaging drum : thùng tách nước
§ winding drum : trống quấn dây