Việt
bỏ không
bỏ trống
Khuyết
trống
không có hiệu lực
vô giá trị
Anh
vacate
vacant
void
Đức
räumen
Die Systematik der Kurznamen entspricht der bei den niedrig legierten Stählen, allerdings wird bei den hochlegierten Stählen auf Multiplikatoren bei den Legierungskennzahlen verzichtet (nur Kohlenstoff behält den Multiplikator 100).
Hệ thống đặt tên tắt cũng tương tự như với các thép hợp kim thấp, song le đối với các loại thép hợp kim cao thì bỏ không sử dụng hệ số nhân cho các chỉ số của hợp kim (riêng đối với carbon thì vẫn giữ hệ số nhân 100).
Khuyết, trống, bỏ không
Trống, khuyết, bỏ không, không có hiệu lực, vô giá trị
räumen /vt/XD/
[EN] vacate
[VI] bỏ trống, bỏ không