socket
['sɔkit]
o chụp cứu kẹt
Dụng cụ cứu kẹt dùng để bắt chặt mặt ngoài của vật bị kẹt.
o đui, ổ
o ống lồng, khớp nối
§ bell socket : chụp cứu kẹt
§ boot socket : khớp nối rãnh khía
§ cable socket : ống nối cáp
§ combination socket : “cái bẫy chuột” (một dụng cụ cứu kẹt)
§ corrugated friction socket : ống cứu kẹt kiểu răng cưa ma sát
§ fishing socket : ổ cứu kẹt, khớp nối cứu kẹt
§ half turn socket : chụp cứu kẹt nửa xoay
§ horn socket : ống cứu kẹt
§ mandrel socket : cần cứu kẹt
§ mud socket : hốc bùn, gần bùn có nắp
§ oval socket : chụp cứu kẹt hình bầu dục
§ rope socket : đui cáp
§ slip socket : “cái bẫy chuột” (một dụng cụ cứu kẹt)