Fassung /die; -, -en/
vỏ;
khung;
vòng;
gọng;
gọng kính;
đế;
chấu (Umrandung, Einfassung);
die Fassung der Brille ist verbogen : cái gọng kính đã bị cong.
Fassung /die; -, -en/
đế dèn;
đui đèn;
die Birne aus der Fassung schrauben : tháo bóng đèn ra khỏi đui đèn.
Fassung /die; -, -en/
cách diễn đạt;
cách trình bày;
sự giãi bày;
sự trình bày (Formulierung);
Fassung /die; -, -en/
văn bản;
bài văn;
bản thảo;
kịch bản;
die ursprüngliche Fassung eines Romans : bản phác thảo đầu tiên của một tiểu thuyết.
Fassung /die; -, -en/
(Kunstwiss ) sự sơn chạm trổ khung hay mạ vàng khung (tranh);
Fassung /die; -, -en/
(o Pl ) sự bình tĩnh;
sự trầm tĩnh;
tính tự chủ;
thái độ bình tĩnh (Selbstbeherr schung, Haltung);
er ist durch nichts aus der Fassung zu bringen : không gì có thể làm ông ta mất bình tĩnh. *ĩ. (o. PI.) (selten) sự đưa ra quyết định.
Fassung /die; -, -en/
(o PI ) (selten) sự nhận thức;
sự hiểu;