Aus /druck, der; -[e]s, Ausdrücke/
(o Pl ) cách nói;
cách diễn đạt (Ausdrucksweise);
Zungenschlag /der/
cách nói;
cách diễn đạt (Redeweise, Sprache);
Wort /[vort], das; -[e]s, Wörter [’voertar] u. Worte/
(PL Worte) cách diễn đạt;
khái niệm (Aus druck, Begriff);
tình yêu là một khái niệm lớn lao : Liebe ist ein großes Wort nghĩ cách diễn đạt chính xác. : nach dem treffenden Wort suchen
II /Jo.ku.ti.on, die; -, -en (Sprachw.)/
cách nói;
cách diễn đạt;
Idiom /[i'dio:m], das; -s, -e (Sprachw.)/
cách biểu hiện;
cách diễn đạt;
Rede /['re:doj, die; -, -n: 1. bài tham luận, bài diễn văn, bài phát biểu; eine Rede vor dem Parlament halten: đọc một bài phát biểu trước quốc hội; große Reden schwingen (ugs.): huênh hoang, khoác lác. 2. cách nói, cách diễn đạt, cách trình bày; die Kunst der Rede: nghệ thuật hùng biện. 3. lời phát biểu ý kiến, quan điểm (geäußerte Meinung, Ansicht); Rede und Gegenrede: cuộc đối thoại', von etw. kann keine Rede sein: không có điều gì xảy ra; jmdm. die Rede verschlagen (ugs.): làm ai im bặt (vì quá kinh ngạc hoặc quá kinh hoàng); nicht der Rede wert sein: không quan trọng, không đáng nói đến; jmdm. in die Rede fallen: cắt ngang lời ai; jmdm. Rede [und Antwort] stehen/
(Sprachw ) cách diễn đạt;
hình thức diễn đạt;
câu tha, bài tha : gebundene Rede văn xuôi. : ungebundene Rede
Phrase /['fra:za], die; -, -n/
(veraltend) thể thức;
cách thức (giao tiếp);
cách diễn đạt;
Sprechweise /die/
cách nói;
cách diễn đạt;
cách trình bày (Redeweise);
Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
cách hành văn;
lối hành văn;
cách diễn đạt (Ausdrucks weise, Stil);
nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc. : eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden
sprachStil /der/
lối nối;
cách diễn đạt;
phong cách trình bày;
Vortrag /[-tra:k], der; -[e]s, Vorträge/
cách trình bày;
cách diễn đạt;
cách thể hiện;
Fassung /die; -, -en/
cách diễn đạt;
cách trình bày;
sự giãi bày;
sự trình bày (Formulierung);
Version /[ver'ziom], die; -, -en/
hình thức;
kiểu;
dạng;
cách diễn đạt;
lôi trình bày;
lối thể hiện;
một cách trình bày được đơn giản hóa. : eine vereinfachte Version
Formulierung /die; -, -en/
(PL selten) sự diễn đạt;
cách diễn đạt;
sự trình bày;
sự thảo ra;
sự viết ra (das Formulieren);