mutation
Biến hóa, chuyển biến, biến đổi, biến hình, biến chất, đột biến.
transformation
Biến hóa, chuyển biến, biến chất, biến đổi, biến tính, thoát biến.< BR> ~ of philosophy Triết học biến tính [một loại triết học hiện đại nỗ lực đưa những luồng tư tưởng khác nhau, nhiều khi đối chọi nhau, qua việc phê bình và định vị trí trở thành những bộ
conversion
Qui y, qui chính, trở lại, qui hóa, hoán cải, chuyển biến, chuyển hướng, cải biến.< BR> accidental ~ phụ thể chuyển biến [chỉ biến đổi phụ thể, còn bản chất vẫn không đổi, như khối đá tạc thành pho tượng].< BR> substantial ~ Bản chất chuyển biến, tự lập thể c