Việt
câu
câu văn
câu nói
câu cú
câu kệ
lòi lẽ hoa văn
câu nói suông
câu nói.
Đức
Phrase
Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.
Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
Sentences go unfinished.
Những câu văn viết dở.
Phrase /í =, -n/
1. câu, câu văn, câu nói, câu cú, câu kệ; 2. lòi lẽ hoa văn, câu nói suông, câu nói.