Wort II /n -(e)s,/
1. lôi, lôi nói, câu nói; j-m gute - e geben khuyên nhủ, khuyên dỗ, dỗ dành, thuyét phục; schöne Wort II e machen lừa phỉnh, đánh lừa; (viel Wort II e machen nói ba hoa, nói huyên thiên, tán gẫu, bàn phiếm; die Wort II e káuen nói lè nhè, nói lải nhải; mit anderen Wort II en nói cách khác; er braucht nicht lange nach Wort II en zu Stichen « nó có khẩu tài, nó biết đôi đáp nhanh; Wort II für ein - gab das andere dần dần, lòi qua tiếng lại; fm, éinér Sache (D) das Wort II réden đứng về phía (ai, cái gì); ủng hộ ai (cái gì); mit einem Wort II e nói tóm lại, nói chung;
Phrase /í =, -n/
1. câu, câu văn, câu nói, câu cú, câu kệ; 2. lòi lẽ hoa văn, câu nói suông, câu nói.