TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xoay chuyển

xoay chiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đổi hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoay chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xoay chuyển

umdrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Anfahr-, Rangier- und Schaltvorgänge werden automatisiert durchgeführt.

Tất cả các quá trình khởi chạy, xoay chuyển khi đỗ hay chuyển số đều được thực hiện tự động.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wird das Chromosom enzymatisch durch zusätzlich erzeugte Windungen so verdrillt, dass es in die Zelle passt.

Dạng này cho phép nhiễm sắc thể nằm xoay chuyển để có thể vừa thích hợp trong tế bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

schwenkbares Förderband

Băng tải xoay chuyển hướng được

:: Schwer zugängliche Innenund Außenkonturen werden durch den schwenkbaren Messtaster erfassbar.

:: Profin biên dạng bên trong và bên ngoài khó tiếp cận có thể ghi nhận được qua đầu dò xoay chuyển được.

Das gilt nicht nur für die Homogenität der Schmelze, sondern auch für die zugeführte Materialmenge. Letztere lässt sich mit schwenkbaren Förderbändern gewährleisten.

Việc này cần thiết không chỉ với tính đồng nhất của nguyên liệu nóng chảy mà còn với lượng nguyên liệu được nạp vào, điều mà ta đảm bảo được khi dùng băng tải có thể xoay chuyển hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umdrehen /(sw. V.)/

(nghĩa bóng) xoay chiều; đổi hướng; xoay chuyển; chuyển biến;