Việt
xoay chiều
đổi hướng
xoay chuyển
chuyển biến
Đức
umdrehen
Alle Anfahr-, Rangier- und Schaltvorgänge werden automatisiert durchgeführt.
Tất cả các quá trình khởi chạy, xoay chuyển khi đỗ hay chuyển số đều được thực hiện tự động.
Dabei wird das Chromosom enzymatisch durch zusätzlich erzeugte Windungen so verdrillt, dass es in die Zelle passt.
Dạng này cho phép nhiễm sắc thể nằm xoay chuyển để có thể vừa thích hợp trong tế bào.
schwenkbares Förderband
Băng tải xoay chuyển hướng được
:: Schwer zugängliche Innenund Außenkonturen werden durch den schwenkbaren Messtaster erfassbar.
:: Profin biên dạng bên trong và bên ngoài khó tiếp cận có thể ghi nhận được qua đầu dò xoay chuyển được.
Das gilt nicht nur für die Homogenität der Schmelze, sondern auch für die zugeführte Materialmenge. Letztere lässt sich mit schwenkbaren Förderbändern gewährleisten.
Việc này cần thiết không chỉ với tính đồng nhất của nguyên liệu nóng chảy mà còn với lượng nguyên liệu được nạp vào, điều mà ta đảm bảo được khi dùng băng tải có thể xoay chuyển hướng.
umdrehen /(sw. V.)/
(nghĩa bóng) xoay chiều; đổi hướng; xoay chuyển; chuyển biến;