deterioration
Ác hóa, biến chất, thoái hóa, trụy lạc, suy đồi
degeneration
Thoái hóa, trụy lạc, biến chất, ác hóa, suy đồi, hủ hóa.
metamorphosis
Biến hình, biến chất, biến thái, biến dạng, biến tính, biến thân
mutation
Biến hóa, chuyển biến, biến đổi, biến hình, biến chất, đột biến.
transformation
Biến hóa, chuyển biến, biến chất, biến đổi, biến tính, thoát biến.< BR> ~ of philosophy Triết học biến tính [một loại triết học hiện đại nỗ lực đưa những luồng tư tưởng khác nhau, nhiều khi đối chọi nhau, qua việc phê bình và định vị trí trở thành những bộ
renegade
1. Kẻ: bội giáo, bội tín, phản giáo; phản đồ 2. Thuộc: phản giáo, bội giáo, bội phản, thoát ly 3. Phản giáo, thoát ly, biến chất
tran
Sự biến thể, biến chất, hóa thể, biến hóa tự lập thể, chất thể biến hóa, bản chất bánh rượu biến hóa.< BR> ~ theory Thuyết thể biến, thuyết biến chất, thuyết hóa thể [học thuyết nhận định rằng trong bí tích Thánh Thể, qua việc truyền phép mà chất thể bánh r