verkommen /(st. V.; ist)/
đổ đôn;
đâm ra hư đốn;
trở nên hư hỏng;
sa ngã;
sa sút;
suy đồi;
xuống dốc;
im Elend verkom men : lâm vào cảnh nghèo khổ.
verkommen /(st. V.; ist)/
suy sụp;
đổ nát;
hư nát;
sie lassen ihr Haus völlig verkommen : họ đã bỏ mặc căn nhà của mình hoang phế.
verkommen /(st. V.; ist)/
(thức ăn, thực phẩm) biến chất;
ôi;
thiu;
hư hỏng;
úng;
das Obst verkommt, weil es niemand erntet : quả cây bị úng bởi vì không có ai hái.