kehren /(sw. V.)/
(hat) quay (về một hướng nào đó);
xoay lại;
lật lại;
das Gesicht zur Sonne kehren : quay mặt về hướng mặt trời.
kehren /(sw. V.)/
quay người;
xoay người;
đổi hướng;
chuyển biến;
trở về, quay về : das Segel kehrt sich nach dem Wind : buầm xoay theo hướng gió sich an etw. nicht kehren : quay lưng lại (với ai, việc gì), không quan tâm đến nữa.
kehren /(sw. V.)/
(hat) (selten) quay trở lại;
quay về (umdrehen, kehrtmachen);
rechtsum kehrt! : quay phải! (ist) (geh.) đi trở về, trở về nhà (zurü-
kehren /(sw. V.; hat) (bes. sUdd.)/
quét;
quét tước;
quét dọn (fegen);