sweep
[swi:p]
o sự quét
o quét tần, quét tham số
- Chuyển động ngang hoặc thẳng đứng của chất lưu bơm qua bể chứa trong quá trình tràn ngập nước hoặc tăng cường thu hồi dầu.
- Tần số thay đổi liên tục của nguồn vi địa chấn tại điểm nổ Vibroseis trong thăm dò địa chấn.
- Một phương pháp dùng để cải tiến ghi địa chấn bằng cách thay đổi thông số.
§ sweep efficiency : hiệu suất dàn trải
§ sweep method : phương pháp quét
§ sweep period : chu kỳ quét
§ sweep-frequency explosion : nổ quét tần
§ sweep-out pattern : mô kình quét