TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm khuôn mẫu

làm khuôn mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm dưỡng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

làm khuôn mẫu

sweep

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 template

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm khuôn mẫu

Schablonieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Matrizenstrang wird der DNA-Strang bezeichnet, der als Kopiervorlage für das Enzym Polymerase dient.

Một mạch DNA được gọi là mạch mẫu khi chúng phục vụ làm khuôn mẫu cho enzyme polymerase.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schablonieren /vt/CNSX/

[EN] sweep

[VI] làm dưỡng, làm khuôn mẫu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sweep, template

làm khuôn mẫu

1. Lớp mẫu Là một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian và tạo độ chính xác trong phép chồng xếp topo.; 2. Bản đồ mẫu Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.; 3. File mẫu Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.