template /cơ khí & công trình/
tấm khuôn
template /hóa học & vật liệu/
tấm mẫu
template
mẫu tạm thời
Là một mẫu đặc trưng bao gồm 1 một tấm ở một hình dạng đặc trưng dùng để định hướng theo bản vẽ, cưa cắt 2. một tấm dẹt cung cấp các đường cong khác nhau sử dụng trong vẽ.
A pattern or mold; specific uses include 1. a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.2. a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting.a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting..
sweep, template
làm khuôn mẫu
1. Lớp mẫu Là một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian và tạo độ chính xác trong phép chồng xếp topo.; 2. Bản đồ mẫu Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.; 3. File mẫu Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.
sweep, template
làm dưỡng
template, templet
ván khuôn (đóng tàu)
stanchion base, template
đế cột thép
wide track gauge, template
cữ ray
metalization mask, template, templet
mạng lọc mạ kim
mortise chisel, sett, template
cái đục lỗ mộng
shadow mask tube, template, templet
đèn hình có mạng che
spacer block, strip backing, template
khối đệm