Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/
cách hành văn;
lối hành văn;
cách diễn đạt (Ausdrucks weise, Stil);
nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc. : eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden