TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách hành văn

cách hành văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối hành văn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách diễn đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôn ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lối văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn phong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngôn từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiéng nói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cách hành văn

Spracheweg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sprache

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine zeitgen össische Sprache

ngôn ngữ hiện đại; 2. tiếng nói, cách nói, lối văn, văn phong, văn pháp, cách hành văn, lối hành văn, thể văn, văn thể, văn từ; 3. ngôn từ, tiéng nói, tiếng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden

nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sprache /f =, -n/

1. ngôn ngữ; die alten - n các ngôn ngữ cổ; eine zeitgen össische Sprache ngôn ngữ hiện đại; 2. tiếng nói, cách nói, lối văn, văn phong, văn pháp, cách hành văn, lối hành văn, thể văn, văn thể, văn từ; 3. ngôn từ, tiéng nói, tiếng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spracheweg /(người nào) kinh ngạc đến nỗi không thốt nên lời. 2. (o. Pl.) lời nói (Rede); thường được dùng trong các thành ngữ/

cách hành văn; lối hành văn; cách diễn đạt (Ausdrucks weise, Stil);

nói thẳng thừng với ai điều mình nghĩ; eine deutliche Sprache sprechen: (đồ vật v.v.) có thể thấy rõ ràng. 5. tiếng nói, ngôn ngữ (của một nước, một dân tộc V.V.); die lateinische Sprache: tiếng La- tinh\ mehrere Sprachen sprechen: nói được nhiều thứ tiếng; die Sprache des Herzens: ngôn ngữ của trái tim-, die gleiche Sprache sprechen/reden: rất hiểu nhau, cố cùng quan điểm; eine andere Sprache sprechen/re- den: nói trái ngược lại; in sieben Sprachen schweigen: (đùa) ngậm tăm, không nói nửa lời. 6. hệ thống ký hiệu hay đấu hiệu thay ngôn ngữ nói; die Sprache der Taub stummen: ngôn ngữ của người câm điếc. : eine deutliche/uiunissverständ- liche Sprache [mit jmdm.) sprechen/reden