discourse
Bài diễn thuyết, diễn từ, thiên khảo luận, ngôn từ
lógos
Lời, ngôn từ, trí niệm, giáo huấn, sự việc, biến cố, Ngôi Lời
word
1. Ngôn ngữ, ngôn từ, chữ, tiếng 2. (the Word) Thánh Ngôn, Đạo Ngôn, Đạo< BR> audible ~ Ngôn ngữ có thể nghe thấy được, khả thính chi đạo [chỉ đạo lý được tuyên giảng].< BR> incarnate ~ Thánh Ngôn giáng phàm, Con Thiên Chúa làm Người, Đạo thành Nhục Thân [chỉ