TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gọng kính

gọng kính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự chủ mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm tĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềm nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gọng kính

Fassung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brillenfassung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Brillengestell

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wichtige Anwendungen von Zellulosacetatkunststoffen sind u. a. Fasern und Textilien, Membranmaterialien (z. B. Sterilfilter), Zigarettenfilter, durchsichtige Folien (z. B. in Flachbildschirmen, Kaschierfolien, Sicherheitsetiketten), Dämmstoffe, Brillengestelle, Lenkräder, PC-Zubehör und Werkzeuggriffe (Bild 1).

Ứng dụng quan trọng của nhựa nhân tạo cellulosacetate là sợi và vải, vật liệu màng lọc (thí dụ lọc vô trùng), đầu lọc thuốc lá, màng trong suốt (thí dụ trong màn hình phẳng, laminate, nhãn an toàn), vật liệu cách nhiệt, gọng kính, tay lái, phụ kiện máy tính và tay cầm dụng cụ (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein Film in deutscher Fassung

phim dịch ra tiếng ĐÚC;

j-n aus der Fassung bringen

làm ai lúng túng, làm ai bối rối;

die Fassung nicht verlieren

bình tĩnh, tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Fassung der Brille ist verbogen

cái gọng kính đã bị cong.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fassung /f =, -en/

1. [cái] vỏ, khung, vòng, gọng, gọng kính; (điện) [cái] đui, đui đèn; 2.[sự, tách) diễn đạt, văn bản, bài văn; [sự] trình bày, giãi bày, tỏ bày; ein Film in deutscher Fassung phim dịch ra tiếng ĐÚC; 3.[tính, sự] bình tĩnh, trầm tĩnh, tự chủ mình, điềm tĩnh, điềm nhiên; j-n aus der Fassung bringen làm ai lúng túng, làm ai bối rối; die Fassung nicht verlieren bình tĩnh, tự chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brillengestell /das/

gọng kính;

Fassung /die; -, -en/

vỏ; khung; vòng; gọng; gọng kính; đế; chấu (Umrandung, Einfassung);

cái gọng kính đã bị cong. : die Fassung der Brille ist verbogen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gọng kính

Brillenfassung f