TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rôle

VAI TRÒ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

rôle

Rolle

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rôle

rôle

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Bien savoir son rôle

Nắm vững vai diễn.

Jouer le rôle d’Harpagon dans 'T Avare" de Molïere

Đóng vai Harpagon trong vở "Người hà tiện" của Môlie.

II est comique, dans son rôle de grand séducteur

Nó thật buồn cười trong vai một kẻ quyến rủ ranh ma.

Les femmes ont joué un grand rôle dans sa vie

Phụ nữ đã dóng vai trò (có tác dụng) lớn trong đòi sống của nó.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rôle

rôle

Rolle

Từ Điển Tâm Lý

Rôle

[VI] VAI TRÒ

[FR] Rôle

[EN]

[VI] Trong xã hội, mỗi cá nhân đều giữ một cương vị nhất định: làm cha, làm nghề này nghề khác, chức vụ…, từ đó phải thực hiện một số nhiệm vụ nhất định và được hưởng một số quyền lợi. Tổng hòa các nhiệm vụ, quyền lợi ấy là vai trò. Cương vị và vai trò là hai yếu tố quan trọng của nhân cách một con người. Người khác chờ đợi ở con người ấy một kiểu ứng xử nhất định, đó là vai trò; bản thân chờ đợi ở người khác ứng xử với mình như thế nào, đó là cương vị. Biểu hiện bằng hành động là đóng vai trò, chưa biểu hiện mới ở mức thái độ, tư thế là giữ vai trò. Có thể nhất thời, trong trò chơi của trẻ em, hay diễn kịch, đóng một vai nhất định (nhập vai). Có cương vị cao vị tất đã có vai trò quan trọng, và ngược lại. Con người từ bé đến lớn, giữ và đóng rất nhiều vai trò khác nhau. Tuổi bé và tuổi trẻ là một thời kỳ kéo dài nhiều năm, trong đó con người đóng và giữ rất nhiều vai qua các trò chơi. Thời tấm bé, thường chơi một mình, nhưng chính bản thân đóng vai này, vai khác, lớn hơn chơi với bạn, trong những trò chơi có phân vai, phân công. Những vai trò lần lượt được giữ và đóng trong chơi, học và lao động được nhập tâm, hòa nhập với nhau giúp vào sự hình thành của nhân cách.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rôle

rôle [roI] n. m. I. 1. LUẬT Giấy ghi cấc chứng từ phấp lý. 2. LUẬT HCHÍNH Bộ thuế, sổ thuế (của một xã). > LUẬT HÁI Rôle d’équipage: Danh sách đoàn thủy thủ. > LUẬT Danh mục các vụ kiện (theo thứ tự thbi gian cần được xét xử). > Loc. Bóng A tour de rôle: Lần lượt, kẻ trước người sau luân phiên. IL 1. Vai diễn (của một diễn viên sân khấu). Bien savoir son rôle: Nắm vững vai diễn. > Vai (nhân vật mà diễn viên thủ vai). Jouer le rôle d’Harpagon dans ' T Avare" de Molïere: Đóng vai Harpagon trong vở " Người hà tiện" của Môlie. 2. Vai (cách cư xử bề ngoài). II est comique, dans son rôle de grand séducteur: Nó thật buồn cười trong vai một kẻ quyến rủ ranh ma. > Loc. Avoir le beau rôle: Có công việc thuận lọi. 3. Chức trách, việc làm, chức năng. Quel est votre rôle dans l’entreprise?: Chức trách của anh trong doanh nghiệp là gì? Le rôle social du médecin: Chức năng xã hội của thầy thuốc. t> TÂM Jeu de rôles: Trồ choi phân tích các chức năng (trong kịch chữa bệnh tâm thần, phân tích các thái độ giũa cá nhân vói nhau dựa trên các chức năng xã hội). > Tác dụng, ảnh hưởng. Les femmes ont joué un grand rôle dans sa vie: Phụ nữ đã dóng vai trò (có tác dụng) lớn trong đòi sống của nó.