TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vai trò

vai trò

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chức năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ngôi vị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mặt nạ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phận vụ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chức vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chức trách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vai tuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đẳng cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệm vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòi kịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúc trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vai trò

 role

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Roles

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

proposon

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

role

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

vai trò

Rolle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Platzbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rollenfach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stellung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Funktion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rolle II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

vai trò

Rôle

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine doppelte Rolle II spielen

ăn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die führende Rolle der Partei

vai trò lãnh đạo của đăng

[gern] eine Rolle spielen mögen/wol- len

muốn thể hiện mình, muôn giữ một vai trò quan trọng

bei etw. eine Rolle spielen

tham gia vào việc gì

keine Rolle [für jmdn., etw./bei jmdm., einer Sache] spielen

không có vai trò quan trọng, không có ý nghĩa gì (đô'i với ai, chuyện gì).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rolle II /f =, -n/

1. (sân khấu) vai; 2. (sân khấu) lòi kịch, vổ, tuồng; 3. (nghĩa bóng) vai trò, công việc, chúc trách; eine doppelte Rolle II spielen ăn ỗ hai lòng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Platzbehalten /(geh.)/

chức vụ; vị trí; vai trò (Position);

Rolle /[’rola], die; -n/

vai trò; công việc; chức trách;

vai trò lãnh đạo của đăng : die führende Rolle der Partei muốn thể hiện mình, muôn giữ một vai trò quan trọng : [gern] eine Rolle spielen mögen/wol- len tham gia vào việc gì : bei etw. eine Rolle spielen không có vai trò quan trọng, không có ý nghĩa gì (đô' i với ai, chuyện gì). : keine Rolle [für jmdn., etw./bei jmdm., einer Sache] spielen

Rollenfach /das (Theater, Film)/

loại vai (tùy theo diễn viên ); vai trò; vai tuồng;

Stellung /die; -, -en/

(o Pl ) tầm quan trọng; vị trí; vai trò; đẳng cấp (Rang, Position);

Funktion /[fünk'tsio:n], die; -, -en/

nhiệm vụ; chức năng; chức vụ; vị trí; vai trò;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

proposon

Ngôi vị, vai trò, mặt nạ (khi lên trình diễn trên sân khấu ở văn hóa cổ Hy La và là nghĩa gốc của từ ngữ này)

role

Vai trò, chức năng, phận vụ

Từ Điển Tâm Lý

VAI TRÒ

[VI] VAI TRÒ

[FR] Rôle

[EN]

[VI] Trong xã hội, mỗi cá nhân đều giữ một cương vị nhất định: làm cha, làm nghề này nghề khác, chức vụ…, từ đó phải thực hiện một số nhiệm vụ nhất định và được hưởng một số quyền lợi. Tổng hòa các nhiệm vụ, quyền lợi ấy là vai trò. Cương vị và vai trò là hai yếu tố quan trọng của nhân cách một con người. Người khác chờ đợi ở con người ấy một kiểu ứng xử nhất định, đó là vai trò; bản thân chờ đợi ở người khác ứng xử với mình như thế nào, đó là cương vị. Biểu hiện bằng hành động là đóng vai trò, chưa biểu hiện mới ở mức thái độ, tư thế là giữ vai trò. Có thể nhất thời, trong trò chơi của trẻ em, hay diễn kịch, đóng một vai nhất định (nhập vai). Có cương vị cao vị tất đã có vai trò quan trọng, và ngược lại. Con người từ bé đến lớn, giữ và đóng rất nhiều vai trò khác nhau. Tuổi bé và tuổi trẻ là một thời kỳ kéo dài nhiều năm, trong đó con người đóng và giữ rất nhiều vai qua các trò chơi. Thời tấm bé, thường chơi một mình, nhưng chính bản thân đóng vai này, vai khác, lớn hơn chơi với bạn, trong những trò chơi có phân vai, phân công. Những vai trò lần lượt được giữ và đóng trong chơi, học và lao động được nhập tâm, hòa nhập với nhau giúp vào sự hình thành của nhân cách.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Roles

Vai trò

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 role

vai trò

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vai trò

(ngb) Rolle f; đóng vai trò quan trọng eine wichtige Rolle spielen.