Baum /[bäum], der; -[e]s, Bäume [’boyma]/
cây;
cây cối;
cây cối sẽ xanh tươi : die Bäume werden grün cây cối đang rụng lá : die Bäume verlieren ihr Laub đốn ha một cái cây : einen Baum fällen ông ấy rất mạnh mẽ : er ist stark wie ein Baum cây cối không thể mọc đến tận trời (nghĩa bóng: phúc bất trùng lai, vận may không phải vô tận) : die Bäume wachsen nicht in den Himmel không nên dời một cái cây lâu năm trồng sang nơi khác (nghĩa bóng: không nên buộc người già phải lìa bỏ môi trường, hoàn cảnh sống quen thuộc của họ) : einen alten Baum soll man nicht verpflanzen có thể làm đựợc nhiều việc khó khăn, có thể dời núi lấp bể : Bäume ausreißen [können] (ugs.) điều đó chỉ đưa đến đường cùng : es ist, um auf die Bäume zu klettern (ugs.) kinh nghiệm sẽ làm cho người ta thông thái, hiểu biết hơn, biết được (điều gì) nhờ kinh nghiệm : vom Baum der Erkenntnis essen rơi vào tình thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan. : zwischen Baum und Borke sitzen/ste- cken/stehen
Ballen /der; -s, -/
cây;
cuộn (giấy, vải);
súc vải;
một cây vải. : ein Ballen Stoff
sichfürjmdninStückereißenlassen /(ugs.)/
khoản;
món;
mục;
con;
cây;
tùng sản phẩm;
đầu (gia súc, người);
hai mươi con thú : zwanzig Stück Vieh công việc này được trả lương theo sản phẩm. : diese Arbeit wird nach Stück bezahlt
umsetzen /(sw. V.; hat)/
đánh để trồng nơi khác;
nhổ lên trồng sang nơi khác;
cây (um pflanzen);
Fechser /der; -s, -/
mầm;
chồi;
cây con (Setzling);
Stange /fltarja], die; -n/
cái cây;
cái gậy;
cái sào;
thanh;
cần;
đòn;
hắn cao như cây sào : er ist eine lange Stange (ugs. abwertend) thành ngữ này có hai nghĩa: (a) luôn đứng bên ai, luôn ủng hộ ai : jmdm. die Stange halten : (b) (bes. Schweiz.) sẵn sàng đương đầu lại với ai, không nhường bước ai giúp ai hoàn thành một việc gì : jmdn. bei der Stange halten kiên trì làm cho đến lúc hoàn thành (một việc gì) : bei der Stange bleiben hàng may sẵn, quần áo may sẵn. : von der Stange (ugs.)