TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cây cối

cây cối

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây cỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo mộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loài thảo mộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hệ thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thực vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu xanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cây cối

juniper

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

cây cối

Grün

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wacholder

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Baum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pflanze

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewächs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vegetation

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The moment is frozen for all people and trees and soil caught within.

Khoảnh khắc ấy sẽ bất động cho mọi người, mọi cây cối và mặt đất trên một phạm vi rất rộng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): SO2 schädigt Pflanzen.

Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): SO2 làm hư hại cây cối.

Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): NO2 schädigt Pflanzen.

Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): NO2 làm hư hại cây cối.

Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.

Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Giftig für Pflanzen

Độc cho cây cối

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Frau in Grün

chị phụ nữ mặc áo màu xanh; 2. cây cối, cây cỏ, thảo mộc;

in Grün gebettet, von - durchzögen

xanh hóa (về dưàngphố); 3. (cò) [con] bích, pich; bei

Mútter Grün schlafen

nằm ngủ ngoài tròi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bäume werden grün

cây cối sẽ xanh tươi

die Bäume verlieren ihr Laub

cây cối đang rụng lá

einen Baum fällen

đốn ha một cái cây

er ist stark wie ein Baum

ông ấy rất mạnh mẽ

die Bäume wachsen nicht in den Himmel

cây cối không thể mọc đến tận trời (nghĩa bóng: phúc bất trùng lai, vận may không phải vô tận)

einen alten Baum soll man nicht verpflanzen

không nên dời một cái cây lâu năm trồng sang nơi khác (nghĩa bóng: không nên buộc người già phải lìa bỏ môi trường, hoàn cảnh sống quen thuộc của họ)

Bäume ausreißen [können] (ugs.)

có thể làm đựợc nhiều việc khó khăn, có thể dời núi lấp bể

es ist, um auf die Bäume zu klettern (ugs.)

điều đó chỉ đưa đến đường cùng

vom Baum der Erkenntnis essen

kinh nghiệm sẽ làm cho người ta thông thái, hiểu biết hơn, biết được (điều gì) nhờ kinh nghiệm

zwischen Baum und Borke sitzen/ste- cken/stehen

rơi vào tình thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan.

die Wiederkäuer ernähren sich von Pflanzen

động vật nhai lại sống bằng cây cỏ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Grün /n -s/

1. màu xanh; die Frau in Grün chị phụ nữ mặc áo màu xanh; 2. cây cối, cây cỏ, thảo mộc; in Grün gebettet, von - durchzögen xanh hóa (về dưàngphố); 3. (cò) [con] bích, pich; bei Mútter Grün schlafen nằm ngủ ngoài tròi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Baum /[bäum], der; -[e]s, Bäume [’boyma]/

cây; cây cối;

cây cối sẽ xanh tươi : die Bäume werden grün cây cối đang rụng lá : die Bäume verlieren ihr Laub đốn ha một cái cây : einen Baum fällen ông ấy rất mạnh mẽ : er ist stark wie ein Baum cây cối không thể mọc đến tận trời (nghĩa bóng: phúc bất trùng lai, vận may không phải vô tận) : die Bäume wachsen nicht in den Himmel không nên dời một cái cây lâu năm trồng sang nơi khác (nghĩa bóng: không nên buộc người già phải lìa bỏ môi trường, hoàn cảnh sống quen thuộc của họ) : einen alten Baum soll man nicht verpflanzen có thể làm đựợc nhiều việc khó khăn, có thể dời núi lấp bể : Bäume ausreißen [können] (ugs.) điều đó chỉ đưa đến đường cùng : es ist, um auf die Bäume zu klettern (ugs.) kinh nghiệm sẽ làm cho người ta thông thái, hiểu biết hơn, biết được (điều gì) nhờ kinh nghiệm : vom Baum der Erkenntnis essen rơi vào tình thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan. : zwischen Baum und Borke sitzen/ste- cken/stehen

Grün /das; -s, -, ugs./

(o Pl ) cây cối; cây cỏ; thảo mộc;

Pflanze /['pflantso], die; -, -n/

thực vật; cây cối; thảo mộc;

động vật nhai lại sống bằng cây cỏ. : die Wiederkäuer ernähren sich von Pflanzen

Gewächs /[ga'veks], das; -es, -e/

thực vật; loài thảo mộc; cây cối;

Vegetation /[...tsio:n], die; -, (Fachspr.:) -en/

hệ thực vật; giới thực vật; loài thảo mộc; cây cối (Pflanzendecke, Pflanzenbe stand);

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

cây cối

[DE] Wacholder

[EN] juniper

[VI] cây cối