Baum /[bäum], der; -[e]s, Bäume [’boyma]/
cây;
cây cối;
cây cối sẽ xanh tươi : die Bäume werden grün cây cối đang rụng lá : die Bäume verlieren ihr Laub đốn ha một cái cây : einen Baum fällen ông ấy rất mạnh mẽ : er ist stark wie ein Baum cây cối không thể mọc đến tận trời (nghĩa bóng: phúc bất trùng lai, vận may không phải vô tận) : die Bäume wachsen nicht in den Himmel không nên dời một cái cây lâu năm trồng sang nơi khác (nghĩa bóng: không nên buộc người già phải lìa bỏ môi trường, hoàn cảnh sống quen thuộc của họ) : einen alten Baum soll man nicht verpflanzen có thể làm đựợc nhiều việc khó khăn, có thể dời núi lấp bể : Bäume ausreißen [können] (ugs.) điều đó chỉ đưa đến đường cùng : es ist, um auf die Bäume zu klettern (ugs.) kinh nghiệm sẽ làm cho người ta thông thái, hiểu biết hơn, biết được (điều gì) nhờ kinh nghiệm : vom Baum der Erkenntnis essen rơi vào tình thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan. : zwischen Baum und Borke sitzen/ste- cken/stehen
Grün /das; -s, -, ugs./
(o Pl ) cây cối;
cây cỏ;
thảo mộc;
Pflanze /['pflantso], die; -, -n/
thực vật;
cây cối;
thảo mộc;
động vật nhai lại sống bằng cây cỏ. : die Wiederkäuer ernähren sich von Pflanzen
Gewächs /[ga'veks], das; -es, -e/
thực vật;
loài thảo mộc;
cây cối;
Vegetation /[...tsio:n], die; -, (Fachspr.:) -en/
hệ thực vật;
giới thực vật;
loài thảo mộc;
cây cối (Pflanzendecke, Pflanzenbe stand);