grün /[gry:n] (Adj.)/
có màu xanh lá cây;
dieses Jahr hatten wir grüne Weihnachten : năm nay chúng ta có một mùa Giáng sinh không tuyết ihre Augen sind grün : đôi mắt nàng màu xanh die Bäume werden wieder grün : những cái cây đang ra lá trở lại-, jmdn. grün und blau/ grün und gelb schlagen (ugs.): đập ai một trận nhừ tử sich grün und blau/ grün und gelb ärgern (ugs.) : giận điên người jmdm. wird es grün und blau/ grün und gelb vor den Augen (ugs.) (người nào) cảm thấy khó ở, bị choáng váng. :
grün /[gry:n] (Adj.)/
(quả cây) chưa chín;
còn xanh (unreif);
grüne Äpfel : táo xanh.
grün /[gry:n] (Adj.)/
còn tươi;
còn mới;
không sấy khô;
grüne Ware : rau quả tươi.
grün /[gry:n] (Adj.)/
(oft abwer- tend) còn non;
còn ngây thơ;
chưa có kinh nghiệm;
ein grüner Junge : một chú bé ngây thơ.
grün /[gry:n] (Adj.)/
(Politik) thuộc đảng Xanh (đảng chính trị quan tâm đến việc bảo vệ môi trường);
grün wählen : bỗ phiếu cho Đảng Xanh.
grün /[gry:n] (Adj.)/
không ưa ai;
không chịu được ai;
die beiden sind sich nicht grün : hai người ấy không ưa nhau. r
Grün /das; -s, -, ugs./
màu xanh lá;
[das ist] dasselbe in Grün (ugs.) : cái đó cũng thế thôi, về cơ bản không có gì khác.
Grün /das; -s, -, ugs./
(o Pl ) cây cối;
cây cỏ;
thảo mộc;