TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màu xanh lá

màu xanh lá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu xanh lục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

màu xanh lá

Grün

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

GrÜne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chloroplasten sind grüne, zahlreich vorkommende Zellorganellen, die es nur in Pflanzen gibt (Bild 1 und Seite 274).

Lục lạp (Chloroplast) là bào quan màu xanh lá, xuất hiện nhiều và chỉ có trong tế bào thực vật (Hình 1,trang274).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Färbt sich die Flamme grün, so ist der Nachweis von Chlor erbracht.

Nếu ngọn lửa chuyển sang màu xanh lá, thì chứng tỏ rằng có chlor trong chất dẻo.

Bei Phenolmassen wird das vorher dunkelgrüne Teil danach schwarz.

Đối với vật liệu bằng phenol thì chi tiết có màu xanh lá câyđậm sẽ chuyển thành đen.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kupplung K2 (Bild 1, rechts, grün unterlegt)

Ly hợp C2 (Hình 1, bên phải, màu xanh lá cây)

Bei dieser Regelphase wird das Einlassventil (grün) bestromt und somit geschlossen.

Trong giai đoạn điều chỉnh này, van nạp (màu xanh lá) được kích hoạt và do vậy đóng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[das ist] dasselbe in Grün (ugs.)

cái đó cũng thế thôi, về cơ bản không có gì khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grün /das; -s, -, ugs./

màu xanh lá;

cái đó cũng thế thôi, về cơ bản không có gì khác. : [das ist] dasselbe in Grün (ugs.)

GrÜne /die; - (selten)/

màu xanh lục; màu xanh lá (grüne Farbe);