Việt
màu xanh lá
màu xanh lục
Đức
Grün
GrÜne
Chloroplasten sind grüne, zahlreich vorkommende Zellorganellen, die es nur in Pflanzen gibt (Bild 1 und Seite 274).
Lục lạp (Chloroplast) là bào quan màu xanh lá, xuất hiện nhiều và chỉ có trong tế bào thực vật (Hình 1,trang274).
Färbt sich die Flamme grün, so ist der Nachweis von Chlor erbracht.
Nếu ngọn lửa chuyển sang màu xanh lá, thì chứng tỏ rằng có chlor trong chất dẻo.
Bei Phenolmassen wird das vorher dunkelgrüne Teil danach schwarz.
Đối với vật liệu bằng phenol thì chi tiết có màu xanh lá câyđậm sẽ chuyển thành đen.
Kupplung K2 (Bild 1, rechts, grün unterlegt)
Ly hợp C2 (Hình 1, bên phải, màu xanh lá cây)
Bei dieser Regelphase wird das Einlassventil (grün) bestromt und somit geschlossen.
Trong giai đoạn điều chỉnh này, van nạp (màu xanh lá) được kích hoạt và do vậy đóng lại.
[das ist] dasselbe in Grün (ugs.)
cái đó cũng thế thôi, về cơ bản không có gì khác.
Grün /das; -s, -, ugs./
màu xanh lá;
cái đó cũng thế thôi, về cơ bản không có gì khác. : [das ist] dasselbe in Grün (ugs.)
GrÜne /die; - (selten)/
màu xanh lục; màu xanh lá (grüne Farbe);