Việt
màu xanh lục
màu xanh lá
Đức
GrÜne
v Grün: in Ordnung (OK)
Màu xanh lục: Nạp đủ điện (tốt)
Ausgangsspannung + (im Schaltplan grün).
Điện áp ra + (đường màu xanh lục trong sơ đồ mạch).
Bei Acetylenüberschuss zerflattert der Flammenkegel und sieht grünlich aus.
Khi thừa acetylen, côn ngọn lửa méo rung và ngả sang màu xanh lục.
GrÜne /die; - (selten)/
màu xanh lục; màu xanh lá (grüne Farbe);