TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có màu xanh lá cây

có màu xanh lá cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có màu xanh lá cây

grün

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Räder langsam eine Umdrehung drehen, bis entsprechendes Rad grün unterlegt ist.

Quay chậm các bánh xe một vòng cho đến khi bánh xe tương ứng được hiển thị trên màn hình có màu xanh lá cây.

Bei Anlegen einer Spannung leuchten diese Dio­ den, je nach Diodenwerkstoff, in den Farben grün, gelb, orange, rot und blau.

Khi có điện áp, các điôt này phát ra ánh sáng có màu xanh lá cây, vàng, cam, đỏ và xanh dương tùy theo vật liệu cấu tạo điôt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieses Jahr hatten wir grüne Weihnachten

năm nay chúng ta có một mùa Giáng sinh không tuyết

ihre Augen sind grün

đôi mắt nàng màu xanh

die Bäume werden wieder grün

những cái cây đang ra lá trở lại-, jmdn. grün und blau/ grün und gelb schlagen (ugs.): đập ai một trận nhừ tử

sich grün und blau/ grün und gelb ärgern (ugs.)

giận điên người

jmdm. wird es grün und blau/ grün und gelb vor den Augen (ugs.) (người nào) cảm thấy khó ở, bị choáng váng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

grün /[gry:n] (Adj.)/

có màu xanh lá cây;

năm nay chúng ta có một mùa Giáng sinh không tuyết : dieses Jahr hatten wir grüne Weihnachten đôi mắt nàng màu xanh : ihre Augen sind grün những cái cây đang ra lá trở lại-, jmdn. grün und blau/ grün und gelb schlagen (ugs.): đập ai một trận nhừ tử : die Bäume werden wieder grün giận điên người : sich grün und blau/ grün und gelb ärgern (ugs.) : jmdm. wird es grün und blau/ grün und gelb vor den Augen (ugs.) (người nào) cảm thấy khó ở, bị choáng váng.