TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

vert

Red Green Blue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

red

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

green and blue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

green

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

vert

rot-grün-blau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grün

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

roh

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

vert

vert

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verte

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rouge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bleu

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

en cours

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

non traité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

> Feu vert

Đèn xanh (giao thông).

Donner, recevoir le feu vert

Bật d'en xanh, ditọc bật dèn xanh.

Fruit vert

Quả xanh.

Vert de peur

Tái mét di vì sợ. 4.

'Vieillard resté vert

Cu già vẫn còn tráng kiện.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rouge,Vert,Bleu /IT-TECH/

[DE] rot-grün-blau

[EN] Red Green Blue; red, green and blue

[FR] Rouge, Vert, Bleu

en cours,non traité,vert /TECH/

[DE] grün; roh

[EN] green

[FR] en cours; non traité; vert

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

vert,verte

vert, verte [ver, vERt] adj. và n. m. I. adj. 1. Xanh, lục, xanh lá cây. Cet arbre reste vert: Cây này vẫn xanh. Habit vert des académiciens: Ảo viện sĩ (viện hàn lâm Pháp). > Feu vert: Đèn xanh (giao thông). -Loc. Bóng Donner, recevoir le feu vert: Bật d' en xanh, ditọc bật dèn xanh. 2. Cồn xanh (quả). Fruit vert: Quả xanh. > Cồn tuoi. Haricots verts: Đâu tưoi. -Tvoire vert: Ngà voi tuoi. > Loc. Bóng Thân En dire, voir de (des) vertes et de (des) pas mûres: Nói, trông thấy nhũng điều chuông tai gai mat. -Par ext. Histoires vertes: Nhũng cây chuyện phóng túng. 3. Xanh xao, tái mét. Vert de peur: Tái mét di vì sợ. 4. Cồn khỏe mạnh, cồn tráng kiện. ' Vieillard resté vert: Cu già vẫn còn tráng kiện. 5. Nghiêm khắc, gay gắt. Une verte semonce: Lời quở trách gay gắt. > La langue verte: Tiếng lóng. II. n. m. 1. Màu xanh lục. 2. Chât có màu xanh. Vert de chrome, de Prusse: Chất xanh crôm, chất xanh Phổ. 3. Bóng, Thân Se mettre au vert: về quê nghỉ.