vert,verte
vert, verte [ver, vERt] adj. và n. m. I. adj. 1. Xanh, lục, xanh lá cây. Cet arbre reste vert: Cây này vẫn xanh. Habit vert des académiciens: Ảo viện sĩ (viện hàn lâm Pháp). > Feu vert: Đèn xanh (giao thông). -Loc. Bóng Donner, recevoir le feu vert: Bật d' en xanh, ditọc bật dèn xanh. 2. Cồn xanh (quả). Fruit vert: Quả xanh. > Cồn tuoi. Haricots verts: Đâu tưoi. -Tvoire vert: Ngà voi tuoi. > Loc. Bóng Thân En dire, voir de (des) vertes et de (des) pas mûres: Nói, trông thấy nhũng điều chuông tai gai mat. -Par ext. Histoires vertes: Nhũng cây chuyện phóng túng. 3. Xanh xao, tái mét. Vert de peur: Tái mét di vì sợ. 4. Cồn khỏe mạnh, cồn tráng kiện. ' Vieillard resté vert: Cu già vẫn còn tráng kiện. 5. Nghiêm khắc, gay gắt. Une verte semonce: Lời quở trách gay gắt. > La langue verte: Tiếng lóng. II. n. m. 1. Màu xanh lục. 2. Chât có màu xanh. Vert de chrome, de Prusse: Chất xanh crôm, chất xanh Phổ. 3. Bóng, Thân Se mettre au vert: về quê nghỉ.