Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
Vorsicht, bissiger. Hund! |
Coi chừng chó dữ! |
(ugs.) da liegt der Hund begraben |
đó chính là mấu chốt của vấn đề |
da wird der Hund in der Pfanne verrückt! |
(tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.! |
(ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr |
không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn |
kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz |
đầu xuôi đuôi lọt |
ein dicker Hund! (ugs.) |
thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo! |
một sai lầm lớn! |
|
der Große Hund, der Kleine Hund |
chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang |
(ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund |
rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi |
wie ein Hund leben (ugs.) |
sông khổ như chó, sống nghèo khổ |
müde sein wie ein Hund (ugs.) |
cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức |
frieren wie ein junger Hund (ugs.) |
lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh) |
wie Hund und Katze leben (ugs.) |
cãi nhau như chó với mèo |
mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.) |
không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn |
jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.) |
đối xử với ai tàn tệ |
auf đen |
|
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế |
(Canis L.); ein herrenloser Hund |
chó hoang; |
du Hund! |
(chửi) đô chó!; 2.: |
der Große [Kleine] Hund |
(thiên văn) chòm sao Đại cầu |
wie ein Hund gehetzt sein |
= cảm thấy như ngựa kiệt súc; |
lében wie Hund und Katze |
sông như chó vói mèo; |
er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen |
(thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai; |
auf den Hund kommen |
1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã; |
j-n auf den Hund bringen |
làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn]; |
auf dem Hund sein |
sống nghèo, sóng túng thiếu; |
ein schlapper Hund |
(khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn; |
wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen |
(đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò; |
den Hund nach Bratwürsten schicken |
a thả hổ về rừng; |
den Hund hinken lassen |
1, lười; 2, nham hiểm; |
vor die Hund e gehen |
1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt; |