TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hund

con chó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der Große ~ chòm sao Đại cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòm sao Tiểu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe goòng chá quặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hund

dog

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

hund

Hund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hund

chien

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorsicht, bissiger. Hund!

Coi chừng chó dữ!

(ugs.) da liegt der Hund begraben

đó chính là mấu chốt của vấn đề

da wird der Hund in der Pfanne verrückt!

(tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.!

(ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr

không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn

kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz

đầu xuôi đuôi lọt

ein dicker Hund! (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo!

một sai lầm lớn!

der Große Hund, der Kleine Hund

chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang

(ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund

rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi

wie ein Hund leben (ugs.)

sông khổ như chó, sống nghèo khổ

müde sein wie ein Hund (ugs.)

cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức

frieren wie ein junger Hund (ugs.)

lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh)

wie Hund und Katze leben (ugs.)

cãi nhau như chó với mèo

mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.)

không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn

jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.)

đối xử với ai tàn tệ

auf đen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Canis L.); ein herrenloser Hund

chó hoang;

du Hund!

(chửi) đô chó!; 2.:

der Große [Kleine] Hund

(thiên văn) chòm sao Đại cầu

wie ein Hund gehetzt sein

= cảm thấy như ngựa kiệt súc;

lében wie Hund und Katze

sông như chó vói mèo;

er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen

(thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai;

auf den Hund kommen

1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã;

j-n auf den Hund bringen

làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn];

auf dem Hund sein

sống nghèo, sóng túng thiếu;

ein schlapper Hund

(khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn;

wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen

(đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò;

den Hund nach Bratwürsten schicken

a thả hổ về rừng;

den Hund hinken lassen

1, lười; 2, nham hiểm;

vor die Hund e gehen

1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hund /[hont], der, -[e]s, -e/

con chó;

Vorsicht, bissiger. Hund! : Coi chừng chó dữ! (ugs.) da liegt der Hund begraben : đó chính là mấu chốt của vấn đề da wird der Hund in der Pfanne verrückt! : (tiếng lóng) thật không thề nào hiểu nổi.! (ugs.) von dem nimmt kein Hund ein Stuck/einen Bissen Brot mehr : không ai thèm chai với hắn nữa, không ai muốn quan hệ với hắn-, (Spr.) Hunde, die [viel] bellen, beißen nicht: chó sủa chó không cắn kommt man über den Hund, kommt man auch über den Schwanz : đầu xuôi đuôi lọt ein dicker Hund! (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: thật là vô liêm sỉ, thật trâng tráo! một sai lầm lớn! : der Große Hund, der Kleine Hund : chòm sao Đại-thiên- lang, chòm sao Tiểu-thiên-lang (ugs.) bekannt sein wie ein bunter/scheckiger Hund : rất nổi tiếng, nổi tiếng khắp nơi wie ein Hund leben (ugs.) : sông khổ như chó, sống nghèo khổ müde sein wie ein Hund (ugs.) : cảm thấy rất mệt mỏi, kiệt sức frieren wie ein junger Hund (ugs.) : lạnh run, lạnh cóng (như chó con mới sinh) wie Hund und Katze leben (ugs.) : cãi nhau như chó với mèo mit etw. keinen Hund hinter dem Ofen hervor locken [können] (ugs.) : không thể gợi lên sự chú ý hay quan tâm của ai, không thú vị, không hấp dẫn jmdn. wie einen Hund behandeln (ugs.) : đối xử với ai tàn tệ auf đen :

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hund /ENVIR/

[DE] Hund

[EN] dog

[FR] chien

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hund /m -(e)s,/

1. con chó (Canis L.); ein herrenloser Hund chó hoang; du Hund! (chửi) đô chó!; 2.: der Große [Kleine] Hund (thiên văn) chòm sao Đại cầu (Canis Major), chòm sao Tiểu cầu (Cants Minor); 3. (mỏ) xe goòng chá quặng; ♦ wie ein Hund gehetzt sein = cảm thấy như ngựa kiệt súc; lében wie Hund und Katze sông như chó vói mèo; er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen (thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai; auf den Hund kommen 1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã; j-n auf den Hund bringen làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn]; auf dem Hund sein sống nghèo, sóng túng thiếu; ein schlapper Hund (khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn; mit allen - en gehetzt sein »từng trải việc đỏi, nếm đủ mùi đời; wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen (đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò; den Hund nach Bratwürsten schicken a thả hổ về rừng; den Hund hinken lassen 1, lười; 2, nham hiểm; vor die Hund e gehen 1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;