TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con chó

thổ ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con chó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của ngưỏi hàng thịt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kẻ xắc láo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der Große ~ chòm sao Đại cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòm sao Tiểu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe goòng chá quặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

con chó

Lackel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Im Schlosshof sah er die Pferde und scheckigen Jagdhunde liegen und schlafen,

Vào tới sân lâu đài, chàng thấy ngựa và những con chó tam thể đang nằm ngủ.

Es wird auch erzählt, dass einmal, als Rotkäppchen der alten Großmutter wieder Gebackenes brachte, ein anderer Wolf es angesprochen und vom Wege habe ableiten wollen.

Có người kể là một lần Khăn đỏ lại mang bánh đến cho bà thì một con chó sói khác la cà đến gần tính chuyện rủ rê để em rời khỏi đường.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Hund bellt.

Một con chó sủa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A dog barks.

Một con chó sủa.

Raindrops hang motionless in air. Pendulums of clocks float mid-swing. Dogs raise their muzzles in silent howls. Pedestrians are frozen on the dusty streets, their legs cocked as if held by strings.

Ở đấy hạt mưa lơ lửng trong không khí, con lắc đồng hồ chỉ lắc qua một phía, những con chó nghếch mõm sủa câm lặng, khách bộ hành đứng như chết cứng trên những con đường bụi bặm, chân co lại như bị cột dây.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Canis L.); ein herrenloser Hund

chó hoang;

du Hund!

(chửi) đô chó!; 2.:

der Große [Kleine] Hund

(thiên văn) chòm sao Đại cầu

wie ein Hund gehetzt sein

= cảm thấy như ngựa kiệt súc;

lében wie Hund und Katze

sông như chó vói mèo;

er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen

(thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai;

auf den Hund kommen

1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã;

j-n auf den Hund bringen

làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn];

auf dem Hund sein

sống nghèo, sóng túng thiếu;

ein schlapper Hund

(khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn;

wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen

(đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò;

den Hund nach Bratwürsten schicken

a thả hổ về rừng;

den Hund hinken lassen

1, lười; 2, nham hiểm;

vor die Hund e gehen

1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lackel /m -s, = (/

1. con chó, của ngưỏi hàng thịt; 2. kẻ xắc láo; kẻ hỗn láo, tên láo xược.

Hund /m -(e)s,/

1. con chó (Canis L.); ein herrenloser Hund chó hoang; du Hund! (chửi) đô chó!; 2.: der Große [Kleine] Hund (thiên văn) chòm sao Đại cầu (Canis Major), chòm sao Tiểu cầu (Cants Minor); 3. (mỏ) xe goòng chá quặng; ♦ wie ein Hund gehetzt sein = cảm thấy như ngựa kiệt súc; lében wie Hund und Katze sông như chó vói mèo; er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen (thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai; auf den Hund kommen 1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã; j-n auf den Hund bringen làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn]; auf dem Hund sein sống nghèo, sóng túng thiếu; ein schlapper Hund (khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn; mit allen - en gehetzt sein »từng trải việc đỏi, nếm đủ mùi đời; wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen (đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò; den Hund nach Bratwürsten schicken a thả hổ về rừng; den Hund hinken lassen 1, lười; 2, nham hiểm; vor die Hund e gehen 1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;