Lackel /m -s, = (/
1. con chó, của ngưỏi hàng thịt; 2. kẻ xắc láo; kẻ hỗn láo, tên láo xược.
Hund /m -(e)s,/
1. con chó (Canis L.); ein herrenloser Hund chó hoang; du Hund! (chửi) đô chó!; 2.: der Große [Kleine] Hund (thiên văn) chòm sao Đại cầu (Canis Major), chòm sao Tiểu cầu (Cants Minor); 3. (mỏ) xe goòng chá quặng; ♦ wie ein Hund gehetzt sein = cảm thấy như ngựa kiệt súc; lében wie Hund und Katze sông như chó vói mèo; er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen (thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai; auf den Hund kommen 1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã; j-n auf den Hund bringen làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn]; auf dem Hund sein sống nghèo, sóng túng thiếu; ein schlapper Hund (khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn; mit allen - en gehetzt sein »từng trải việc đỏi, nếm đủ mùi đời; wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen (đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò; den Hund nach Bratwürsten schicken a thả hổ về rừng; den Hund hinken lassen 1, lười; 2, nham hiểm; vor die Hund e gehen 1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;