TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xe goòng chá quặng

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con chó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: der Große ~ chòm sao Đại cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòm sao Tiểu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xe goòng chá quặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

xe goòng chá quặng

Hund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Canis L.); ein herrenloser Hund

chó hoang;

du Hund!

(chửi) đô chó!; 2.:

der Große [Kleine] Hund

(thiên văn) chòm sao Đại cầu

wie ein Hund gehetzt sein

= cảm thấy như ngựa kiệt súc;

lében wie Hund und Katze

sông như chó vói mèo;

er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen

(thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai;

auf den Hund kommen

1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã;

j-n auf den Hund bringen

làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn];

auf dem Hund sein

sống nghèo, sóng túng thiếu;

ein schlapper Hund

(khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn;

wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen

(đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò;

den Hund nach Bratwürsten schicken

a thả hổ về rừng;

den Hund hinken lassen

1, lười; 2, nham hiểm;

vor die Hund e gehen

1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hund /m -(e)s,/

1. con chó (Canis L.); ein herrenloser Hund chó hoang; du Hund! (chửi) đô chó!; 2.: der Große [Kleine] Hund (thiên văn) chòm sao Đại cầu (Canis Major), chòm sao Tiểu cầu (Cants Minor); 3. (mỏ) xe goòng chá quặng; ♦ wie ein Hund gehetzt sein = cảm thấy như ngựa kiệt súc; lében wie Hund und Katze sông như chó vói mèo; er schüttet’s ab wie der Hund den Kegen (thành ngữ) s như nưdc đổ đầu vịt, như nưóc đổ lá khoai; auf den Hund kommen 1, sa sút, bẩn cùng; 2, đổ đốn, đâm ra hư đôn, trỏ nên hư hỏng, hư thân mất nết, sa đọa, sa ngã; j-n auf den Hund bringen làm ai khánh kiệt [phá sản, suy đôn]; auf dem Hund sein sống nghèo, sóng túng thiếu; ein schlapper Hund (khinh bỉ) ® ngưòi nhu nhược, đồ đđn hèn; mit allen - en gehetzt sein »từng trải việc đỏi, nếm đủ mùi đời; wenn die Hund e mit dem Schwänze béllen (đùa) ® không rõ lúc nào, không khi nào, không bao giò; den Hund nach Bratwürsten schicken a thả hổ về rừng; den Hund hinken lassen 1, lười; 2, nham hiểm; vor die Hund e gehen 1, chết; 2, phá sản, khánh kiệt;