TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khoản

khoản

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

món

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạng mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều khoản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùng sản phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặt hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạo từ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
khoản 201

Khoản 201

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
khoản 301

Khoản 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
khoản 337

Khoản 337

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
42điều khoản

42điều khoản

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

42 tín điều .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

khoản

item

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
khoản 201

Section 201

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
khoản 301

Section 301

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
khoản 337

Section 337

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
42điều khoản

Articles

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Forty two

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

khoản

Artikel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghị định... Klausel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Paragraph

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bestimmung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Summe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Betrag

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Eintrag

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Item

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Passus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Position

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichfürjmdninStückereißenlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als es aber mit Bitten anhielt, sprach sie endlich:

Lọ Lem khẩn khoản xin thì dì ghẻ nói:-

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… dem Kunden die AGBs übergeben wurden.

khách hàng được nhận các điều khoản T&C.

… der Kunde mit den AGBs einverstanden ist und

khách hàng đồng ý với các điều khoản T&C và

Die zu erwartenden Erträge sind in der Regel gering.

Thông thường các khoản doanh thu đạt được từ nhóm này thấp.

Die AGBs sind Bestandteil des Vertrags, wenn …

Những điều khoản T&C là một phần của hợp đồng sau khi:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zwanzig Stück Vieh

hai mươi con thú

diese Arbeit wird nach Stück bezahlt

công việc này được trả lương theo sản phẩm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Artikel /m -s, =/

1. bài (báo); 2. điều, khoản (của luật...); 3. mục, điểm; 4. mặt hàng, hàng; 5. (văn phạm) mạo từ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Item /das; -s, -s/

[auch: ’aitom] (Fachspr ) phần; món; mục; khoản;

Passus /[’pasus], der; -, - (bildungsspr.)/

điểm; điều; khoản; đoạn;

Position /[pozi'tsio:n], die; -, -en/

(Wirtsch ) (Abk : Pos ) khoản; mục; hạng mục; điều khoản;

sichfürjmdninStückereißenlassen /(ugs.)/

khoản; món; mục; con; cây; tùng sản phẩm; đầu (gia súc, người);

hai mươi con thú : zwanzig Stück Vieh công việc này được trả lương theo sản phẩm. : diese Arbeit wird nach Stück bezahlt

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Articles,Forty two

42điều khoản, 42 tín điều (của Anh-quốc Giáo-hội).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Eintrag /m/M_TÍNH/

[EN] item

[VI] mục, khoản (trong danh sách)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

item

mục, khoản

Từ điển tiếng việt

khoản

- dt. 1. Mục trang văn bản có tính chất pháp luật: Bản hợp đồng có ba khoản điều khoản lạc khoản. 2. Từng phần thu nhập, hoặc chi tiêu: khoản phụ cấp bồi khoản chuyển khoản ngân khoản tồn khoản trái khoản.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Khoản

khoản đãi, bồi khoản, điều khoản, khẩn khoản, lưu khoản, tài khoản, tồn khoản, từng khoản.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khoản

1) (hiệp định, nghị định...) Klausel f, Artikel m, Paragraph m, Bestimmung f;

2) Summe f, Betrag

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Section 201

Khoản 201

Một điều khoản, thường đượcgọi là điều khoản dự phòng, của Luật Thương mại năm 1974 và các bản sửa đổi sau đó của Hoa Kỳ. Điều khoản này cho phép các công ty Hoa Kỳ đượcgiảm nhẹ gánh nặng từ nhập khẩu đượccoi là gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho một ngành nào đó. Nó đượcáp dụng cho các sản phẩm đượcbuôn bán một cách lành mạnh. Nói cách khác, đó không phải là sản phẩm đượctrợ cấp hoặc phá giá. Việc giảm nhẹ tổn thất này có thể đượcthực hiện thông qua việc tăng thuế tạm thời, hạn ngạch nhập khẩu, đàm phán các thỏa thuận hạn chế hoặc trợ giúp trực tiếp cho ngành sản xuất có liên quan. Xem thêm safeguard và voluntary restraint agreement.

Section 301

Khoản 301

Một điều khoản của Hiệp định Thương mại Hoa Kỳ năm 1974. Điều khoản này đượcsửa đổi vào năm 1979 (Luật về các Hiệp định Thương mại), 1984 (Luật về Thương mại và Thuế quan), 1988 (Luật về Thư ư ng mại và Cạnh tranh) và năm 1994 (Luật về Hiệp định Vòng Urugoay). Khoản 301 đượcđịnh ra để thực thi quyền của Hoa Kỳ tại các hiệp định Thương mại và cho phép có các hành động đáp lại các hoạt động Thương mại không lành mạnh sau khi có đơn tố giác và tiến hành điều tra. Các hoạt động Thương mại không lành mạnh có thể xảy ra tại Hoa Kỳ, tại nước vi phạm hoặc nước thứ 3. Khoản 301 có thể đượcsử dụng nhằm tăng cư ờng mở cửa thị trường cho hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ, đảm bảo các điều kiện tốt hơn cho các nhà đầu tưở nước ngoài, và tăng cư ờng bảo hộ có hiệu quả hơn nữa đối với quyền sở hữu trí tuệ của Hoa Kỳ ở các nước khác. Nó cũng cho phép cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) hạn chế nhập khẩu từ một nước mà nước đó hạn chế Thương mại đối với một số hàng hoá cụ thể của Hoa Kỳ một cách không công bằng. Nói chung nó đượcdùng cho các ngành sản xuất một loại hàng hóa. Khoản 301 bắt nguồn từ Khoản 252 của Luật Mở rộng Thương mại năm 1962 cho phép Tổng thống quyền rộng rãi trả đũa chống lại các hàng rào nông nghiệp không chính đáng, và một ít thẩm quyền trong việc giải quyết các hàng rào Thương mại khác. Điều 252 mới chỉ đượcsử dụng hai lần, một lần trong Chiến tranh thịt gà đánh dấu sự ra đời của Vòng Kennedy. Khi trở thành Khoản 301 của Hiệp định Thương mại năm 1974, điều khoản này xóa bỏ sự phân biệt giữa nông sản và phi nông sản, và nó cũng áp dụng cho dịch vụ liên quan tới Thương mại quốc tế. Luật về Các hiệp định Thương mại năm 1979 quy định rằng Tổng thống cần sử dụng quyền lực của mình để tăng cư ờng việc thi hành các hiệp định Thương mại. Tại các phiên bản ban đầu của Khoản 301, USTR đượcphép tiến hành điều tra và khuyến nghị các hành động hợp lý với Tổng thống. Việc thông qua Luật Thương mại và cạnh tranh năm 1988 đã chuyển quyền đượctrả đũa từ Tổng thống sang USTR, như ng phải có sự chỉ đạo của Tổng thống. Hành động trả đũa bây giờ đã trở thành bắt buộc trên nguyên tắc, như ng vẫn có phạm vi tương đối lớn cho sự tuỳ tiện. Mối đe doạ có hành động trả đũa theo Khoản 301 không đượccác nhà làm chính sách Thương mại hoan nghênh không chỉ vì điều đó có nghĩa là phải xem lại các quy định mà hành động trả đũa đó nhằm vào, mà còn vì việc phản bác lại hành động trả đũa đòi hỏi nhiều nỗ lực nếu không thì sẽ không có tác dụng gì. Thực hiện hành động trả đũa cũng đòi hỏi tập trung nhiều nguồn lực không kém đối với ngư ời Mỹ, do đó USTR có xu Hướng chọn các trường hợp mà họ cho là có thể giành thắng lợi, nếu họ có sự lựa chọn. Sự linh hoạt này đã bị giảm đi nhiều trong các năm vừa qua. Một số ngư ời cho rằng lịch sử các hành động theo Khoản 301 chống lại Cộng đồng Kinh tế Châu Âu, Nhật và Hàn Quốc đã chứng minh rằng việc áp dụng hành động trả đũa có thể không mang lại hiệu quả nếu các nước mà Hoa Kỳ nhằm vào không có xu Hướng thay đổi điều kiện mở cửa thị trường đối với ngành chịu trả đũa. Quan điểm này chắc chắn đánh giá thấp ảnh hư ởng của Khoản 301. Một số ngư ời khác cho rằng Bản ghi nhớ về Giải quyết tranh chấp của WTO đã " nhổ răng" Khoản 301. Điều đó không đúng. Khoản 301 vẫn cho phép trả đũa nếu một thành viên WTO không thực hiện kết quả của quá trình giải quyết tranh chấp. Khoản 301 cũng có thể đượcsử dụng nhưdự tính ban đầu trong những trường hợp không có các quy định của WTO đối với các hành động đượccoi là không lành mạnh. Xem thêm Special 301, Super 301 và United States Omnibus Trade and Competitiveness Act.

Section 337

Khoản 337

Một quy định của Luật Thương mại năm 1930 của Hoa Kỳ cho phép việc tiến hành các biện pháp nhanh chóng để làm giảm nhẹ các thiệt hại đang xảy ra hoặc có khả năng xảy ra do việc nhập khẩu không lành mạnh gây nên. Khoản 377 có phạm vi áp dụng khá rộng rãi như ng nó đượcđặc biệt sử dụng cho các trường hợp vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Ban hội thẩm của GATT nhận thấy rằng Điều 337 vi phạm quy định về đãi ngộ quốc gia của GATT và Hoa Kỳ đã bị ép buộc phải sửa đổi Điều này. Xem thêm Smootư Hawley Act.