Stange /fltarja], die; -n/
cái cây;
cái gậy;
cái sào;
thanh;
cần;
đòn;
er ist eine lange Stange (ugs. abwertend) : hắn cao như cây sào jmdm. die Stange halten : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) luôn đứng bên ai, luôn ủng hộ ai (b) (bes. Schweiz.) sẵn sàng đương đầu lại với ai, không nhường bước ai : jmdn. bei der Stange halten : giúp ai hoàn thành một việc gì bei der Stange bleiben : kiên trì làm cho đến lúc hoàn thành (một việc gì) von der Stange (ugs.) : hàng may sẵn, quần áo may sẵn.
Stange /fltarja], die; -n/
thanh ngang bắc vào tường để tập luyện (trong lóp dạy múa ba lê);
Stange /fltarja], die; -n/
thanh;
miếng;
vật dạng dài;
eine Stange Zimt : một thanh quế eine [ganze, hübsche, schöne] Stange (ugs.) : một khoản tiền dáng kể eine Stange angeben (ugs.) : huênh hoang khoác lác eine Stange [Wasser] in die Ecke stellen (salopp) : (đàn ông) đái vào một góc nào đó.
Stange /fltarja], die; -n/
(landsch ) ly thẳng;
cốc thẳng;
chai (bia) thẳng;
Stange /fltarja], die; -n/
(bes landsch ) càng xe (Deichsel);
Stange /fltarja], die; -n/
(thô tục) dương vật cương cứng;
Stange /fltarja], die; -n/
(meist PI ) (Jägerspr ) gạc chính (hươu, nai);