Việt
đũa
thanh
que
đòn
cần
thanh kéo
thanh truyền
mia
cọc tiêu
cây sào
chiếc đũa
que nhỏ
bào que.
Anh
rod
chopsticks
Đức
Stabchen
Stäbchen
Stange
Stab
Rollenlager unterscheidet man nach der Rollenform in z.B. Zylinderrollenlager, Nadellager, Kegelrollenlager, Tonnenlager (Bild 2).
Ổ đũa được phân biệt tùy theo hình dạng con lăn, thí dụ như ổ đũa trụ, ổ đũa kim, ổ đũa côn, ổ đũa hình trống (Hình 2).
Radialnadellager
Ổ đũa kim (bạc đạn đũa hướng tâm)
Axialnadellage
Ổ đũa kim chặn (bạc đạn đũa hướng trục)
Kegelrollenlager
Ổ đũa côn
Tonnenlager
Ổ đũa trống
thanh, que, cần, đũa, đòn, thanh kéo, thanh truyền, mia, cọc tiêu, cây sào
Stäbchen /n -s, =/
1. chiếc đũa, que nhỏ; 2. (giải phẫu) bào que.
Stange /f/PTN/
[EN] rod
[VI] thanh, đũa (khuấy)
Stab /m/SỨ_TT/
[VI] thanh, que, đũa
Stab /m/CƠ/
[VI] thanh, đòn, cần, que, đũa
Stabchen /CJte:pxan], das; -s, -/
(meist Pl ) chiếc đũa;
- d. 1 Đồ dùng để và cơm và gắp thức ăn, hình que tròn và nhẵn, ghép thành từng đôi. So đũa. Gắp một đũa rau. 2 (kng.). Nan hoa. Đũa xe đạp.
rod /điện lạnh/
chopsticks /điện lạnh/
đũa (đôi)