TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cụm máy

cụm máy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bộ phận

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tổ hợp máy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cụm thiết bị

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cụm lắp ráp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự lắp ráp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự xây dựng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hợp dịch

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bọc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gói

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bó

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bao gói

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dóng bánh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

cụm máy

assembly

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 machine assembly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

machine assembly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mechanical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

die assembly

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

unit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pack

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

cụm máy

Aggregat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Teile durch 3 Aggregate gleichzeitig eingespritzt

Chi tiết được phun bởi ba cụm máy đồng thời

:: Aggregatweg

:: Hành trình của cụm máy từ vòi phun đế nbạc cuống phun

Gleichzeitige Umspritzung durch 4-tes Aggregat nach Drehung

Phun bao đồng thời bằng cụm máy thứ tư sau khi quay

Einstellschrauben zum genauen Ausrichten und Positionieren von Maschinen oder Baugruppen besitzen meist metrische Feingewinde.

Các vít chỉnh để hiệu chỉnh và định vị chính xác máy và các cụm máy thường là ren bước nhỏ hệ mét (meter).

Sie die-nen vielfach zur leichteren Montage der Bau-gruppen und zur Verlängerung von Antriebs-wellen. Die Vorteile starrer Kupplungen liegen im güns-tigen Preis, sie unterliegen keinem Verschleiß,bedürfen keiner Wartung und sind für beideDrehrichtungen geeignet.

Chúng thường dùng để lắp ráp dễ dàng các cụm máy và để nối dài trục dẫn động.Ưu điểm của ly hợp cứng là giá thành rẻ,không bị mài mòn, không cần bảo dưỡngvà thích hợp cho cả hai chiều quay.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pack

cụm máy; bọc, gói; bó, bao gói; dóng bánh

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Aggregat /nt/CT_MÁY/

[EN] assembly, unit

[VI] bộ phận, cụm máy, tổ hợp máy

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

die assembly

cụm máy, cụm thiết bị

assembly

cụm máy, bộ phận, tổ hợp máy, cụm lắp ráp, sự lắp ráp, sự xây dựng, sự hợp dịch (tin học)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 machine assembly /xây dựng/

cụm máy

machine assembly, mechanical

cụm máy