Việt
cụm máy
bộ phận
tổ hợp máy
cụm thiết bị
cụm lắp ráp
sự lắp ráp
sự xây dựng
sự hợp dịch
bọc
gói
bó
bao gói
dóng bánh
Anh
assembly
machine assembly
mechanical
die assembly
unit
pack
Đức
Aggregat
Teile durch 3 Aggregate gleichzeitig eingespritzt
Chi tiết được phun bởi ba cụm máy đồng thời
:: Aggregatweg
:: Hành trình của cụm máy từ vòi phun đế nbạc cuống phun
Gleichzeitige Umspritzung durch 4-tes Aggregat nach Drehung
Phun bao đồng thời bằng cụm máy thứ tư sau khi quay
Einstellschrauben zum genauen Ausrichten und Positionieren von Maschinen oder Baugruppen besitzen meist metrische Feingewinde.
Các vít chỉnh để hiệu chỉnh và định vị chính xác máy và các cụm máy thường là ren bước nhỏ hệ mét (meter).
Sie die-nen vielfach zur leichteren Montage der Bau-gruppen und zur Verlängerung von Antriebs-wellen. Die Vorteile starrer Kupplungen liegen im güns-tigen Preis, sie unterliegen keinem Verschleiß,bedürfen keiner Wartung und sind für beideDrehrichtungen geeignet.
Chúng thường dùng để lắp ráp dễ dàng các cụm máy và để nối dài trục dẫn động.Ưu điểm của ly hợp cứng là giá thành rẻ,không bị mài mòn, không cần bảo dưỡngvà thích hợp cho cả hai chiều quay.
cụm máy; bọc, gói; bó, bao gói; dóng bánh
Aggregat /nt/CT_MÁY/
[EN] assembly, unit
[VI] bộ phận, cụm máy, tổ hợp máy
cụm máy, cụm thiết bị
cụm máy, bộ phận, tổ hợp máy, cụm lắp ráp, sự lắp ráp, sự xây dựng, sự hợp dịch (tin học)
machine assembly /xây dựng/
machine assembly, mechanical