TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cỗ

cỗ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

bó

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cỗ

 deck

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Abkantvorrichtungen sind im Prinzip wie die Abkantbänke bei der Blechbearbeitung aufgebaut, jedoch besitzen sie eine zusätzliche Einrichtung zum Erwärmen der Tafeln.

Thiết bị chấn cạnh được cấu tạo theo nguyên lý tương tự các cỗ máy gấp cạnh khi gia công tấm kim loại, tuy nhiên chúng có thêm một thiết bị phụ để nung nóng tấm phẳng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ist ein Uhrwerk.

Nàng là cỗ máy đồng hồ.

So sind diese Gebäude mit gewaltigen Antriebsaggregaten ausgestattet und kommen nie zum Stillstand.

Cho nên những tòa nhà này được trang bị những cỗ máy có sức mạnh khổng lồ không bao giờ ngừng nhỉ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She is a clock.

Nàng là cỗ máy đồng hồ.

Such buildings are fitted with giant engines of propulsion and are never at rest.

Cho nên những tòa nhà này được trang bị những cỗ máy có sức mạnh khổng lồ không bao giờ ngừng nhỉ.

Từ điển tiếng việt

cỗ

- 1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.< br> - 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ bài cỗ pháo.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Cỗ

cỗ xe, cỗ quan tài, cỗ bài tứ sắc; ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cuới mâm cao cỗ đầy, tiếng chào cao hơn cỗ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deck

cỗ

pack

cỗ (bài)

 pack /toán & tin/

cỗ (bài)

 pack /toán & tin/

bó, khối, cỗ (bài)

pack

bó, khối, cỗ (bài)

pack /toán & tin/

bó, khối, cỗ (bài)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cỗ

ván Sarg m