Việt
cỗ
bó
khối
Anh
deck
pack
Die Abkantvorrichtungen sind im Prinzip wie die Abkantbänke bei der Blechbearbeitung aufgebaut, jedoch besitzen sie eine zusätzliche Einrichtung zum Erwärmen der Tafeln.
Thiết bị chấn cạnh được cấu tạo theo nguyên lý tương tự các cỗ máy gấp cạnh khi gia công tấm kim loại, tuy nhiên chúng có thêm một thiết bị phụ để nung nóng tấm phẳng.
Sie ist ein Uhrwerk.
Nàng là cỗ máy đồng hồ.
So sind diese Gebäude mit gewaltigen Antriebsaggregaten ausgestattet und kommen nie zum Stillstand.
Cho nên những tòa nhà này được trang bị những cỗ máy có sức mạnh khổng lồ không bao giờ ngừng nhỉ.
She is a clock.
Such buildings are fitted with giant engines of propulsion and are never at rest.
- 1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.< br> - 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ bài cỗ pháo.
Cỗ
cỗ xe, cỗ quan tài, cỗ bài tứ sắc; ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cuới mâm cao cỗ đầy, tiếng chào cao hơn cỗ.
cỗ (bài)
pack /toán & tin/
bó, khối, cỗ (bài)
ván Sarg m