condenser
condenser [kõdõse] V. tr. [1] 1. Cô đặc, nén. > Làm ngưng tụ (chất khí). 2. Bóng Trình bày ngắn gọn, rút ngắn lại. Condenser sa pensée: Trình bày ngắn gon tư tưởng của mình. Condenser un texte: Rút ngắn một bài văn. Đồng réduire. > V. pron. Ngưng tụ. La vapeur d’eau se condense sur les corps froids: Hoi nưóc ngưng tụ trên những vật thể lạnh.